No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
Danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Lượt xem: 24330





DANH MỤC


NGHỀ VÀ QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO



(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La)






























































































































































































































































































TT


Tên nghề đào tạo


Thời gian đào tạo

(Tháng)


Quy mô lớp học


Mc chi phí

(đồng/người/

khóa học)


A


Đào tạo nghề sơ cấp








I


Lĩnh vực nông nghiệp








1


Kỹ thuậttrồng và chế biến nấm


3


25 - 35


3.000.000


2


Kỹ thuật trồng rau an toàn


3


25 - 35


3.000.000


3


Kỹthuật trồng rừng


3


25 - 35


3.000.000


4


Kỹ thuậttrồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng


3


25 - 35


3.000.000


5


Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản


3


25 - 35


3.000.000


6


Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn


3


25 - 35


3.000.000


7


Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ


3


25 - 35


3.000.000


8


Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh


3


25 - 35


3.000.000


9


Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh chotrâu, bò


3


25 - 35


3.000.000


10


Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm


3


25 - 35


3.000.000


11


Kỹ thuật trồng ngô


3


25 - 35


3.000.000


12


Kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo quản cà phê


3


25 - 35


3.000.000


13


Kỹ thuật chăm sóc và khai thác mủ cao su


3


25 - 35


3.000.000


14


Kỹ thuật nuôi ong mật


3


25 - 35


3.000.000


15


Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả


3


25 - 35


2.900.000


16


Kỹ thuậttrồng, chăm sóc và chế biến chè


3


25 - 35


3.000.000


17


Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản


3


25 - 35


3.000.000


18


Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả


3


25 - 35


2.900.000


II


Lĩnh vực phi nông nghiệp








1


Kỹ thuật sửa chữa xe máy


3


25 - 35


3.000.000


2


Kỹ thuật gò hàn


3


25 - 35


3.000.000


3


May công nghiệp


3


25 - 35


3.000.000


4


May dân dụng


3


25 - 35


3.000.000


5


Lắp đặt điện nội thất


3


25 - 35


3.000.000


6


Nề xây dựng


3


25 - 35


2.900.000


7


Tin học văn phòng


3


25 - 35


2.800.000


8


Sửa chữa máy nông nghiệp


3


25 - 35


2.800.000


9


Kỹ thuật sửa chữa điện thoại


3


25 - 35


2.900.000


10


Sản xuất chổi chít


3


25 - 35


2.800.000


11


Sửa chữa điện dân dụng


3


25 - 35


2.700.000


B


Đào tạo nghề thường xuyên








1


May Công nghiệp


1,5


25 - 35


1.800.000


2


Sơ chế và bảo quản cà phê


1,5


25 - 35


2.000.000


3


Kỹ thuậttrồng ngô thương phẩm


1,5


25 - 35


1.900.000


4


Kỹ thuật dệt thổ cẩm


1,5


25 - 35


2.000.000


5


Kỹ thuật đan lát thủ công


1,5


25 - 35


2.000.000


6


Kỹ thuậttrồng gừng


1,5


25 - 35


1.800.000


I. Đi với người học nghề là người khuyết tật




























































































































1


Đan lát thủ công


3


10 - 20


5.800.000


2


Làm nón lá


3


10 - 20


5.800.000


3


May dân dụng


3


10 - 20


5.800.000


4


Kỹ thuật thêu ren


3


10 - 20


5.800.000


5


Sản xuất chổi chít


3


10 - 20


6.000.000


6


Làm tăm tre


3


10 - 20


6.000.000


7


Làm hương


3


10 - 20


6.000.000


8


Dệt thổ cẩm


3


10 - 20


5.800.000


9


Tin học văn phòng


3


10 - 20


6.000.000


10


Sửa chữa điện dân dụng


3


10 - 20


6.000.000


11


Tẩm quất cổ truyền


3


10 - 20


6.000.000


12


Nhạc


3


10 - 20


6.000.000


13


Nuôi và phòngtrị bệnh cho lợn


3


10 - 20


5.000.000


14


Nuôi và phòng trị bệnh chotrâu, bò


3


10 - 20


5.000.000


15


Nuôi và phòng trị bệnh cho gà


3


10 - 20


5.000.000


16


Kỹ thuật trồng và chế biến nấm


3


10 - 20


5.000.000


17


Chạm khắc gỗ


6


10 - 20


5.900.000


II.Ngoài danh mục nghề được hỗ trợ như trên, nếu có nghề đào tạo phát sinh, áp dụng định mức chi phí đào tạo bình quân học viên/khóa học theo nhóm nghề tương ứng tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học.





Mức hỗ trợ tng nhóm đối tượng:



- Người khuyết tật: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 6 triệu đồng/người/khóa học;


- Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 4 triệu đồng/người/khóa học;


- Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học;


- Người thuộc hộ cận nghèo: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 2,5 triệu đồng/người/khóa học;


- Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các khoản trên: Mức tối đa 02 triệu đồng/người/khóa học;


Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại mục này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất./.



* Quyết định số26/2017/QĐ-UBND ngày16tháng8năm2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La:


Tải tạiđây





Thông tin doanh nghiệp
  • Xây dựng mô hình “Bản du lịch xanh” trong Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu, tỉnh Sơn La
  • Sơn La trong Chiến dịch Thượng Lào 1953
  • Hội thảo khoa học Mối quan hệ giữa trồng cây ăn quả với nghề nuôi ong mật trên địa bàn tỉnh Sơn La
  • Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Tôi tin rằng trong tương lai chắc sẽ có đại diện của thanh niên Việt Nam bay vào vũ trụ” ​
  • Liên hiệp Hội Sơn La: Gặp mặt kỷ niệm Ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam 18/5
  • Thư chúc mừng của Chủ tịch Liên hiệp Hội Việt Nam nhân Ngày KH&CN Việt Nam
  • Chi bộ Cơ quan Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn La tổ chức Lễ Trao Huy hiệu Đảng
  • Đại hội Công đoàn cơ sở Cơ quan Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn La, nhiệm kỳ 2023-2028
  • Các loại hệ thống quản lý tri thức
  • Truyền cảm hứng khởi nghiệp cho học sinh, sinh viên
  • Nghệ thuật nghi binh trong Chiến dịch Tây Nguyên ​
  • Quan hệ Việt Nam – Cuba: Hình mẫu của quan hệ quốc tế
  • Cuộc tản cư của đồng bào Sơn La trong kháng chiến chống Pháp (1947 – 1953)
  • Đẩy mạnh tuyên truyền tham gia Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Sơn La - năm 2023
  • Chỉ số CCHC và Chỉ số Hài lòng Sipas 2022 của tỉnh Sơn La
  • Kinh nghiệm sử dụng lãnh đạo chuyển đổi trong doanh nghiệp
  • Nhà ngục Sơn La- Di tích lịch sử đặc biệt
  • PAPI năm 2022 của Tỉnh Sơn La
  • Hội thảo khoa học “Chiến thắng thượng Lào 1953 - Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm” ​
  • PCI năm 2022 của tỉnh Sơn La
Tiêu điểm
Xem & Nghe
  • Sổ Hộ Khẩu, Sổ Tạm Trú Sẽ Hết Giá Trị Sử Dụng Sau Ngày 31/12/2022 | TVPL
1 
Bình chọn
Làm thế nào bạn tìm thấy trang web này?
  • Bình chọn Xem kết quả
    Thống kê truy cập
    • Đang online: 12
    • Hôm nay: 275
    • Trong tuần: 9 134
    • Tất cả: 13405176
    Đăng nhập
     
    image banner
     TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NỘI BỘ CỦA LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH SƠN LA
    Địa chỉ: 56A Đường Lò Văn Giá, Tổ 3, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
    Điện thoại: 02123.858.268/ 02123.755.068             Fax:02123.755.068            Email: lienhiephoisonla@gmail.com
    Ghi rõ nguồn "Susta.vn" hoặc "Liên hiệp hội Sơn La" khi phát hành lại thông tin từ website này