30/08/2017
Danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La
Lượt xem: 24552
DANH MỤC
NGHỀ VÀ QUY ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (Tháng) |
Quy mô lớp học |
Mức chi phí (đồng/người/
khóa học) |
A |
Đào tạo nghề sơ cấp |
|
|
|
I |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Kỹ thuậttrồng và chế biến nấm |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
2 |
Kỹ thuật trồng rau an toàn |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
3 |
Kỹthuật trồng rừng |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
4 |
Kỹ thuậttrồng và khai thác một số loại cây dưới tán rừng |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
5 |
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
6 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
7 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
8 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc hoa, cây cảnh |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
9 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh chotrâu, bò |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
10 |
Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
11 |
Kỹ thuật trồng ngô |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
12 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo quản cà phê |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
13 |
Kỹ thuật chăm sóc và khai thác mủ cao su |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
14 |
Kỹ thuật nuôi ong mật |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
15 |
Kỹ thuật nhân giống cây ăn quả |
3 |
25 - 35 |
2.900.000 |
16 |
Kỹ thuậttrồng, chăm sóc và chế biến chè |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
17 |
Kỹ thuật sơ chế và bảo quản nông sản |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
18 |
Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả |
3 |
25 - 35 |
2.900.000 |
II |
Lĩnh vực phi nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Kỹ thuật sửa chữa xe máy |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
2 |
Kỹ thuật gò hàn |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
3 |
May công nghiệp |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
4 |
May dân dụng |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
5 |
Lắp đặt điện nội thất |
3 |
25 - 35 |
3.000.000 |
6 |
Nề xây dựng |
3 |
25 - 35 |
2.900.000 |
7 |
Tin học văn phòng |
3 |
25 - 35 |
2.800.000 |
8 |
Sửa chữa máy nông nghiệp |
3 |
25 - 35 |
2.800.000 |
9 |
Kỹ thuật sửa chữa điện thoại |
3 |
25 - 35 |
2.900.000 |
10 |
Sản xuất chổi chít |
3 |
25 - 35 |
2.800.000 |
11 |
Sửa chữa điện dân dụng |
3 |
25 - 35 |
2.700.000 |
B |
Đào tạo nghề thường xuyên |
|
|
|
1 |
May Công nghiệp |
1,5 |
25 - 35 |
1.800.000 |
2 |
Sơ chế và bảo quản cà phê |
1,5 |
25 - 35 |
2.000.000 |
3 |
Kỹ thuậttrồng ngô thương phẩm |
1,5 |
25 - 35 |
1.900.000 |
4 |
Kỹ thuật dệt thổ cẩm |
1,5 |
25 - 35 |
2.000.000 |
5 |
Kỹ thuật đan lát thủ công |
1,5 |
25 - 35 |
2.000.000 |
6 |
Kỹ thuậttrồng gừng |
1,5 |
25 - 35 |
1.800.000 |
I. Đối với người học nghề là người khuyết tật
1 |
Đan lát thủ công |
3 |
10 - 20 |
5.800.000 |
2 |
Làm nón lá |
3 |
10 - 20 |
5.800.000 |
3 |
May dân dụng |
3 |
10 - 20 |
5.800.000 |
4 |
Kỹ thuật thêu ren |
3 |
10 - 20 |
5.800.000 |
5 |
Sản xuất chổi chít |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
6 |
Làm tăm tre |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
7 |
Làm hương |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
8 |
Dệt thổ cẩm |
3 |
10 - 20 |
5.800.000 |
9 |
Tin học văn phòng |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
10 |
Sửa chữa điện dân dụng |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
11 |
Tẩm quất cổ truyền |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
12 |
Nhạc |
3 |
10 - 20 |
6.000.000 |
13 |
Nuôi và phòngtrị bệnh cho lợn |
3 |
10 - 20 |
5.000.000 |
14 |
Nuôi và phòng trị bệnh chotrâu, bò |
3 |
10 - 20 |
5.000.000 |
15 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
3 |
10 - 20 |
5.000.000 |
16 |
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm |
3 |
10 - 20 |
5.000.000 |
17 |
Chạm khắc gỗ |
6 |
10 - 20 |
5.900.000 |
II.Ngoài danh mục nghề được hỗ trợ như trên, nếu có nghề đào tạo phát sinh, áp dụng định mức chi phí đào tạo bình quân học viên/khóa học theo nhóm nghề tương ứng tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học.
Mức hỗ trợ từng nhóm đối tượng:
- Người khuyết tật: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 6 triệu đồng/người/khóa học;
- Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 4 triệu đồng/người/khóa học;
- Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ bị mất việc làm: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 3 triệu đồng/người/khóa học;
- Người thuộc hộ cận nghèo: Mức hỗ trợ chi phí tối đa 2,5 triệu đồng/người/khóa học;
- Người học là phụ nữ, lao động nông thôn không thuộc các đối tượng quy định tại các khoản trên: Mức tối đa 02 triệu đồng/người/khóa học;
Trường hợp người học đồng thời thuộc các đối tượng nêu tại mục này thì chỉ được hưởng một mức hỗ trợ chi phí đào tạo cao nhất./.
* Quyết định số26/2017/QĐ-UBND ngày16tháng8năm2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành Danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La: