12/07/2017
Xếp hạng mức độ nghèo các tỉnh, thành phố
Lượt xem: 105058
XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
Cả nước có23.678.787. Hộ nghèo 2.338.569, chiếm 9,88%;1.235.784hộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 5,22%.
Sơn La có 269.304 hộ đứng thứ 42 cả nước. Số hộ nghèo có 92.754 hộ, đứng thứ 3; Tỷ lệ hộ nghèo 34,44%, đứng thứ 5. Hộ cận nghèo 25.048, đứng thứ 14; tỷ lệ 9,30%, đứng thứ 12.
Thanh Hóa có số hộ nghèo và số cận nghèo lớn nhất. Có 4 tỉnh tỷ lệ hộ nghèo trên 40%, cao nhất là Điện biên 48,14%. 8 tỉnh có tỷ lệ số hộ cận nghèo trên 10%, cao nhất là Lạng Sơn 12,69%.
Cả nước duy nhất tỉnh Bình Dương không có hộ nghèo và hộ cận nghèo.
I.BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO
(Theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020)
XẾP HẠNG THEO TỔNG SỐ HỘ NGHÈO |
|
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO |
XẾP HẠNG |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỔNG SỐ HỘNGHÈO |
XẾP HẠNG |
TỈNH, THÀNH PHỐ |
TỶ LỆ (%) |
1 |
Thanh Hóa |
128.893 |
1 |
Điện Biên |
48.14 |
2 |
Nghệ An |
95.205 |
|
2 |
Hà Giang |
43.65 |
3 |
Sơn La |
92.754 |
|
3 |
Cao Bằng |
42.53 |
4 |
Đắk Lắk |
81.592 |
|
4 |
Lai Châu |
40.40 |
5 |
Hà Giang |
74.313 |
|
5 |
Sơn La |
34.44 |
6 |
Yên Bái |
65.374 |
|
6 |
Lào Cai |
34.30 |
7 |
Gia Lai |
64.087 |
|
7 |
Yên Bái |
32.21 |
8 |
Bắc Giang |
60.745 |
|
8 |
Bắc Kạn |
29.40 |
9 |
Sóc Trăng |
57.814 |
|
9 |
Tuyên Quang |
27.81 |
10 |
Điện Biên |
57.214 |
|
10 |
Kon Tum |
26.12 |
11 |
Tuyên Quang |
55.827 |
|
11 |
Lạng Sơn |
25.95 |
12 |
Bình Định |
55.011 |
|
12 |
Hòa Bình |
24.38 |
13 |
Lào Cai |
53.605 |
|
13 |
Gia Lai |
19.71 |
14 |
Hà Nội |
53.193 |
|
14 |
Đắk Lắk |
19.37 |
15 |
Cao Bằng |
52.409 |
|
15 |
Đắk Nông |
19.26 |
16 |
Quảng Ngãi |
52.100 |
|
16 |
Sóc Trăng |
17.89 |
17 |
Quảng Nam |
51.817 |
|
17 |
Bạc Liêu |
15.55 |
18 |
Hòa Bình |
50.959 |
|
18 |
Quảng Trị |
15.43 |
19 |
Lạng Sơn |
48.827 |
|
19 |
Quảng Ngãi |
15.19 |
20 |
Phú Thọ |
46,785 |
|
20 |
Ninh Thuận |
14.93 |
21 |
An Giang |
45.789 |
|
21 |
Hậu Giang |
14.91 |
22 |
Bến Tre |
44.575 |
|
22 |
Quảng Bình |
14.42 |
23 |
Đồng Tháp |
43.588 |
|
23 |
Bắc Giang |
13.93 |
24 |
Thái Nguyên |
42.080 |
|
24 |
Thanh Hóa |
13.51 |
25 |
Hà Tĩnh |
41.998 |
|
25 |
Thái Nguyên |
13.40 |
26 |
Kiên Giang |
41.200 |
|
26 |
Bình Định |
13.35 |
27 |
Hải Dương |
40.348 |
|
27 |
Trà Vinh |
13.23 |
28 |
Lai Châu |
36.094 |
|
28 |
Quảng Nam |
12.90 |
29 |
Trà Vinh |
35.506 |
|
29 |
Phú Yên |
12.62 |
30 |
Quảng Bình |
34.083 |
|
30 |
Nghệ An |
12.10 |
31 |
Nam Định |
33.864 |
|
31 |
Phú Thọ |
12.04 |
32 |
Thái Bình |
32.340 |
|
32 |
Bến Tre |
12.01 |
33 |
Kon Tum |
31.496 |
|
33 |
Hà Tĩnh |
11.40 |
34 |
Bạc Liêu |
30.855 |
|
34 |
Đồng Tháp |
9.98 |
35 |
Phú Yên |
30.803 |
|
35 |
Cà Mau |
9.94 |
36 |
Cà Mau |
29.537 |
|
36 |
Khánh Hòa |
9.87 |
37 |
Hậu Giang |
29.045 |
|
37 |
Kiên Giang |
9.78 |
38 |
Khánh Hòa |
27.932 |
|
38 |
An Giang |
8.44 |
39 |
Đắk Nông |
27.761 |
|
39 |
Thừa Thiên Huế |
8.36 |
40 |
Tiền Giang |
26.858 |
|
40 |
Ninh Bình |
7.46 |
41 |
Quảng Trị |
24.579 |
|
41 |
Hải Dương |
7.19 |
42 |
Hưng Yên |
23.881 |
|
42 |
Hưng Yên |
6.81 |
43 |
Ninh Thuận |
23.767 |
|
43 |
Lâm Đồng |
6.67 |
44 |
Thừa Thiên Huế |
23.600 |
|
44 |
Vĩnh Long |
6.26 |
45 |
Bắc Kạn |
22.706 |
|
45 |
Bình Phước |
6.15 |
46 |
Ninh Bình |
21.289 |
|
46 |
Tiền Giang |
5.87 |
47 |
Hải Phòng |
20.805 |
|
47 |
Hà Nam |
5.81 |
48 |
Lâm Đồng |
20.094 |
|
48 |
Bình Thuận |
5.81 |
49 |
Vĩnh Long |
17.405 |
|
49 |
Nam Định |
5.70 |
50 |
Bình Thuận |
17.162 |
|
50 |
TháiBình |
5.27 |
51 |
Cần Thơ |
16.165 |
|
51 |
Cần Thơ |
5.12 |
52 |
Long An |
15.704 |
|
52 |
Vĩnh Phúc |
4.96 |
53 |
Hà Nam |
15.571 |
|
53 |
Quảng Ninh |
4.56 |
54 |
Quảng Ninh |
15.340 |
|
54 |
Long An |
4.03 |
55 |
Bình Phước |
14.627 |
|
55 |
Hải Phòng |
3.86 |
56 |
Vĩnh Phúc |
14.412 |
|
56 |
TP. Đà Nẵng |
3.66 |
57 |
Bắc Ninh |
10.897 |
|
57 |
Bắc Ninh |
3.53 |
58 |
TP. Đà Nẵng |
9.290 |
|
58 |
Hà Nội |
2.97 |
59 |
Đồng Nai |
7.085 |
|
59 |
Tây Ninh |
2.10 |
60 |
Tây Ninh |
6.117 |
|
60 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.91 |
61 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
4.986 |
|
61 |
Đồng Nai |
0.91 |
62 |
TP. Hồ Chí Minh |
344 |
|
62 |
TP. HồChí Minh |
0.02 |
63 |
Bình Dương |
0 |
|
63 |
Bình Dương |
0.00 |
II. BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CẬN NGHÈO
XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ |
|
XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ |
Xếp hạng |
Tỉnh, thành phố |
Số hộ cận nghèo |
Xếp hạng |
Tỉnh, thành phố |
Tỷ lệ |
1 |
Thanh Hóa |
93.201 |
1 |
Lạng Sơn |
12.69 |
2 |
Nghệ An |
80.464 |
2 |
Quảng Bình |
12.64 |
3 |
Nam Định |
36.474 |
3 |
Bắc Kạn |
12 |
4 |
Bắc Giang |
35.724 |
4 |
Hòa Bình |
11.76 |
5 |
Đắk Lắk |
34.884 |
5 |
Hà Giang |
11.38 |
6 |
Sóc Trăng |
34.594 |
6 |
Sóc Trăng |
10.70 |
7 |
Phú Thọ |
32.880 |
7 |
Nghệ An |
10.23 |
8 |
Hà Tĩnh |
30.953 |
8 |
Lai Châu |
10.05 |
9 |
Quảng Ngãi |
30.334 |
9 |
Lào Cai |
9.98 |
10 |
Quảng Bình |
29.859 |
10 |
Cao Bằng |
9.83 |
11 |
Thái Nguyên |
28.054 |
11 |
Thanh Hóa |
9.77 |
12 |
Bình Định |
28.052 |
12 |
Sơn La |
9.30 |
13 |
An Giang |
27,876 |
13 |
Tuyên Quang |
8.99 |
14 |
Sơn La |
25.048 |
14 |
Thái Nguyên |
8.94 |
15 |
Quảng Nam |
24.934 |
15 |
Quảng Ngãi |
8.84 |
16 |
Hòa Bình |
24.586 |
16 |
Ninh Thuận |
8.82 |
17 |
Hải Dương |
23.939 |
17 |
Phú Thọ |
8.46 |
18 |
Lạng Sơn |
23.885 |
18 |
Hà Tĩnh |
8.40 |
19 |
Gia Lai |
23.729 |
19 |
Đắk Lắk |
8.28 |
20 |
Hà Nội |
22.312 |
20 |
Phú Yên |
8.20 |
21 |
Đồng Tháp |
22.176 |
21 |
Bắc Giang |
8.19 |
22 |
Thái Bình |
20.904 |
22 |
Yên Bái |
7.71 |
23 |
Trà Vinh |
20.599 |
23 |
Điện Biên |
7.69 |
24 |
Phú Yên |
20.021 |
24 |
Trà Vinh |
7.68 |
25 |
Hà Giang |
19.371 |
25 |
Gia Lai |
7.30 |
26 |
Khánh Hòa |
18.925 |
26 |
Quảng Nam |
7.23 |
27 |
Ninh Bình |
18.870 |
27 |
Quảng Trị |
7.10 |
28 |
Tuyên Quang |
18.050 |
28 |
Bạc Liêu |
7.03 |
29 |
Tiền Giang |
16.817 |
29 |
Bình Định |
6.81 |
30 |
Hải Phòng |
16.750 |
30 |
Khánh Hòa |
6.69 |
31 |
Bến Tre |
16.297 |
31 |
Ninh Bình |
6.62 |
32 |
Yên Bái |
15.640 |
32 |
Kon Tum |
6.36 |
33 |
Lào Cai |
15.600 |
33 |
Đắk Nông |
6.15 |
34 |
Lâm Đồng |
15.443 |
34 |
Nam Định |
6.13 |
35 |
Long An |
14.490 |
35 |
TP. Đà Nẵng |
5.31 |
36 |
Hưng Yên |
14.318 |
36 |
An Giang |
5.14 |
37 |
Ninh Thuận |
14.043 |
37 |
Lâm Đồng |
5.12 |
38 |
Thừa Thiên Huế |
14.033 |
38 |
Đồng Tháp |
5.08 |
39 |
Bạc Liêu |
13.951 |
39 |
Thừa Thiên Huế |
4.97 |
40 |
Kiên Giang |
13.699 |
40 |
Hà Nam |
4.80 |
41 |
TP. Đà Nẵng |
13.494 |
41 |
Bến Tre |
4.39 |
42 |
Hà Nam |
12.857 |
42 |
Hải Dương |
4.27 |
43 |
Vĩnh Phúc |
12.357 |
43 |
Vĩnh Phúc |
4.26 |
44 |
Cao Bằng |
12.110 |
44 |
Hưng Yên |
4.09 |
45 |
Bình Thuận |
11.658 |
45 |
Vĩnh Long |
3.96 |
46 |
Quảng Trị |
11.319 |
46 |
Bình Thuận |
3.95 |
47 |
Vĩnh Long |
11.031 |
47 |
Long An |
3.72 |
48 |
Cà Mau |
10,997 |
48 |
Cà Mau |
3.70 |
49 |
Quảng Ninh |
10.586 |
49 |
Tiền Giang |
3.68 |
50 |
Bắc Ninh |
9.278 |
50 |
Thái Bình |
3.41 |
51 |
Bắc Kạn |
9.269 |
51 |
Kiên Giang |
3.25 |
52 |
Điện Biên |
9.135 |
52 |
Quảng Ninh |
3.15 |
53 |
Lai Châu |
8.982 |
53 |
Hải Phòng |
3.11 |
54 |
Đắk Nông |
8.871 |
54 |
Bắc Ninh |
3 |
55 |
Cần Thơ |
8.357 |
55 |
Hậu Giang |
3 |
56 |
Kon Tum |
7.671 |
56 |
Cần Thơ |
2.64 |
57 |
Đồng Nai |
6.653 |
57 |
Tây Ninh |
2.22 |
58 |
Tây Ninh |
6.467 |
58 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.93 |
59 |
Hậu Giang |
5.853 |
59 |