No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của các tỉnh
Lượt xem: 1863

KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019CỦA CÁC TỈNH




Ngày 15/7/2020, Bộ LĐTB&XHra quyết định số 835/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo các tỉnh, thành phố năm 2019. Tỉnh Sơn La tiếp tục dẫn đầu về số hộ nghèovà thứ 4 về tỷ lệ hộ nghèo trong cả nước và vùng TD&MNPB.


I. KHÁI QUÁT CHUNG

1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước

a) Tỷ lệ hộ nghèo

- Tổng số hệ nghèo: 984.764 hộ, trong đó:

. Hộ nghèo về thu nhập là 917.559 hộ;

. Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 67.205 hộ;

- Tỷ lệ hộ nghèo: 3,75%:

b) Tỷ lệ hộ cận nghèo:

- Tổng số hộ cận nghèo: 1.166.989 hộ

- Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,45%.


















































































































































































































































STT


TỈNH/THÀNH PHỐ


Tổng số hộ dân


Số hộ nghèo


Tỷ lệ %


Số hộ

cận nghèo


Tỷ lệ

%


Cả nước


26.243.726


984.764


3,75


1.166.989


4,45


I.


Miền núi Đông Bắc


2.755.416


251.360


9,12


218.922


7,95




Hà Giang

(Cao Nhất)


182.652


48.824


26,73


26.097


14,29


Quảng Ninh

(Thấp nhất)


366.761


1.896


0,52


6.017


1,64


II.


Miền núi Tây Bắc


735.585


150.061


20,4


84.706


11,52




Điện Biên

(Cao nhất)


130.270


43.048


33,05


12.727


9,77


Hòa Bình

(Thấp nhất)


218.005


24.771


11,36


30.520


14


III.


Đồng bằng sông Hồng


6.253.345


78.030


1,25


136.983


2,19




Thái Bình

(Cao nhất)


640.519


17.022


2,66


18.508


2,89


Hà Nội

(Thấp nhất)


2.086.154


4.112


0,2


3.939


0,19


IV.


Bắc Trung Bộ


3.098.425


130.018


4,2


238.701


7,7




Quảng Trị

(Cao nhất)


174.451


14.101


8,08


11.280


6,47


Thanh Hóa

(Thấp nhất)


986.608


32.230


3,27


102.092


10,35


V.


Duyên hải miền Trung


2.263.316


112.635


4,98


123.666


5,46




Ninh Thuận

(Cao nhất)


176.822


11.925


6,74


14.176


8,02


TP. Đà Nẵng

(Thấp nhất)


270.951


3.421


1,26


3.778


1,39


VI.


Tây Nguyên


1.502.128


114.151


7,6


112.102


7,46




Kon Tum

(Cao nhất)


138.411


18.858


13,62


8.809


6,36


Lâm Đồng

(Thấp nhất)


340.986


6.325


1,85


12.587


3,69


VII.


Đông Nam Bộ


4.817.698


17.951


0,37


27.128


0,56




Bình Phước

(Cao nhất)


261.039


6.691


2,56


6.094


2,33


TP. Hồ Chí Minh

(Thấp nhất


2.469.171


0


0


0


0


Bình Dương

(Thấp nhất)


290.652


0


0


0


0


VIII.


Đồng bằng Sông Cửu Long


4.817.813


130.558


2,71


224.781


4,67




Hậu Giang

(Cao Nhất)


202.659


10.088


4,98


8.832


4,36


Long An

(Thấp nhất)


471.336


7.183


1,52


12.762


2,71





Ghi chú:Bộ LĐTB&XHthống kê hộ nghèo không theo vùng TD&MNPB, mà theo Vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc (Vùng TD&MNPBcó 14 tỉnh, không bao gồm Quảng Ninh. Hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc có 15 tỉnh, bao gồm Quảng Ninh).



III. BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2019




































































































































































































































































































































































































































































































































<

TỈNH/THÀNH PHỐ


TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019


XẾP HẠNG 2018


XẾP HẠNG 2019


TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018


TỈNH/THÀNH PHỐ


TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019


XẾP HẠNG 2018


XẾP HẠNG 2019


TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018


Sơn La


62.068


1


1


0


Điện Biên


33,05


1


1


0


Hà Giang


48.824


3


2


1


Hà Giang


26,73


2


2


0


Đắk Lắk


46.033


2


3


-1


Cao Bằng


26,07


3


3


0


Điện Biên


43.048


6


4


2


Sơn La


21,62


4


4


0


Nghệ An


41.041


5


5


0


Lai Châu


20,12


5


5


0


Cao Bằng


33.616


7


6


1


Bắc Kạn


19,57


6


6


0


Thanh Hóa


32.230


4


7


-3


Kon Tum


13,62


8


7


1


Quảng Ngãi


27.964


10


8


2


Tuyên Quang


11,80


11


8


3


Gia Lai


25.807


9


9


0


Yên Bái


11,56


7


9


-2


Quảng Nam


25.650


14


10


4


Lào Cai


11,46


9


10


-1


Yên Bái


25.086


8


11


-3


Hòa Bình


11,36


12


11


1


Tuyên Quang


24.814


12


12


0


Lạng Sơn


10,89


10


12


-2


Hòa Bình


24.771


13


13


0


Đắk Nông


10,52


13


13


0


Bình Định


23.261


16


14


2


Đắk Lắk


9,33


14


14


0


Bắc Giang


23.137


11


15


-4


Quảng Trị


8,08


16


15


1


Phú Thọ


22.880


17


16


1


Quảng Ngãi


7,69


17


16


1


Lạng Sơn


21.336


15


17


-2


Gia Lai


7,04


15


17


-2


Lai Châu


20.174


21


18


3


Ninh Thuận


6,74


19


18


1


Lào Cai


19.708


18


19


-1


Quảng Nam


6,06


20


19


1


Kon Tum


18.858


23


20


3


Phú Thọ


5,57


23


20


3


Bến Tre


18.185


22


21


1


Bình Định


5,34


24


21


3


Hà Tĩnh


17.352


20


22


-2


Bắc Giang


5,01


21


22


-1


Đắk Nông


17.128


25


23


2


Hậu Giang


4,98


22


23


-1


Thái Bình


17.022


24


24


0


Quảng Bình


4,98


25


24


1


Sóc Trăng


15.890


19


25


-6


Sóc Trăng


4,91


18


25


-7


Bắc Kạn


15.722


30


26


4


Bến Tre


4,59


28


26


2


Thái Nguyên


14.341


26


27


-1


Hà Tĩnh


4,53


26


27


-1


An Giang


14.170


27


28


-1


Thái Nguyên


4,35


27


28


-1


Quảng Trị


14.101


32


29


3


Thừa Thiên Huế


4,17


33


29


4


Thừa Thiên Huế


12.901


36


30


6


Nghệ An


4,12


32


30


2


Tiền Giang


12.629


34


31


3


Phú Yên


3,93


30


31


-1


Đồng Tháp


12.542


28


32


-4


Thanh Hóa


3,27


31


32


-1


Quảng Bình


12.393


31


33


-2


Trà Vinh


3,22


29


33


-4


Kiên Giang


12.313


29


34


-5


Khánh Hòa


3,06


34


34


0


Ninh Thuận


11.925


40


35


5


Đồng Tháp


2,73


36


35


1


Hải Dương


11.457


35


36


-1


Kiên Giang


2,70


37


36


1


Phú Yên


10.271


37


37


0


Thái Bình


2,66


43


37


6


Khánh Hòa


10.143


38


38


0


An Giang


2,63


39


38


1


Hậu Giang


10.088


39


39


0


Ninh Bình


2,57


40


39


1


Nam Định


9.443


41


40


1


Bình Phước


2,56


41


40


1


Trà Vinh


9.214


33


41


-8


Cà Mau


2,52


38


41


-3


Ninh Bình


7.898


44


42


2


Tiền Giang


2,51