22/09/2020
Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của các tỉnh
Lượt xem: 1863
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019CỦA CÁC TỈNH Ngày 15/7/2020, Bộ LĐTB&XHra quyết định số 835/QĐ-LĐTBXH công bố kết quả rà soát hộ nghèo các tỉnh, thành phố năm 2019. Tỉnh Sơn La tiếp tục dẫn đầu về số hộ nghèovà thứ 4 về tỷ lệ hộ nghèo trong cả nước và vùng TD&MNPB. I. KHÁI QUÁT CHUNG 1. Tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo chung cả nước a) Tỷ lệ hộ nghèo - Tổng số hệ nghèo: 984.764 hộ, trong đó: . Hộ nghèo về thu nhập là 917.559 hộ; . Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản là 67.205 hộ; - Tỷ lệ hộ nghèo: 3,75%: b) Tỷ lệ hộ cận nghèo: - Tổng số hộ cận nghèo: 1.166.989 hộ - Tỷ lệ hộ cận nghèo: 4,45%. STT | TỈNH/THÀNH PHỐ | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Tỷ lệ % | Số hộ
cận nghèo | Tỷ lệ
% | Cả nước | 26.243.726 | 984.764 | 3,75 | 1.166.989 | 4,45 | I. | Miền núi Đông Bắc | 2.755.416 | 251.360 | 9,12 | 218.922 | 7,95 |
| Hà Giang
(Cao Nhất) | 182.652 | 48.824 | 26,73 | 26.097 | 14,29 | Quảng Ninh
(Thấp nhất) | 366.761 | 1.896 | 0,52 | 6.017 | 1,64 | II. | Miền núi Tây Bắc | 735.585 | 150.061 | 20,4 | 84.706 | 11,52 |
| Điện Biên
(Cao nhất) | 130.270 | 43.048 | 33,05 | 12.727 | 9,77 | Hòa Bình
(Thấp nhất) | 218.005 | 24.771 | 11,36 | 30.520 | 14 | III. | Đồng bằng sông Hồng | 6.253.345 | 78.030 | 1,25 | 136.983 | 2,19 |
| Thái Bình
(Cao nhất) | 640.519 | 17.022 | 2,66 | 18.508 | 2,89 | Hà Nội
(Thấp nhất) | 2.086.154 | 4.112 | 0,2 | 3.939 | 0,19 | IV. | Bắc Trung Bộ | 3.098.425 | 130.018 | 4,2 | 238.701 | 7,7 |
| Quảng Trị
(Cao nhất) | 174.451 | 14.101 | 8,08 | 11.280 | 6,47 | Thanh Hóa
(Thấp nhất) | 986.608 | 32.230 | 3,27 | 102.092 | 10,35 | V. | Duyên hải miền Trung | 2.263.316 | 112.635 | 4,98 | 123.666 | 5,46 |
| Ninh Thuận
(Cao nhất) | 176.822 | 11.925 | 6,74 | 14.176 | 8,02 | TP. Đà Nẵng
(Thấp nhất) | 270.951 | 3.421 | 1,26 | 3.778 | 1,39 | VI. | Tây Nguyên | 1.502.128 | 114.151 | 7,6 | 112.102 | 7,46 |
| Kon Tum
(Cao nhất) | 138.411 | 18.858 | 13,62 | 8.809 | 6,36 | Lâm Đồng
(Thấp nhất) | 340.986 | 6.325 | 1,85 | 12.587 | 3,69 | VII. | Đông Nam Bộ | 4.817.698 | 17.951 | 0,37 | 27.128 | 0,56 |
| Bình Phước
(Cao nhất) | 261.039 | 6.691 | 2,56 | 6.094 | 2,33 | TP. Hồ Chí Minh
(Thấp nhất | 2.469.171 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bình Dương
(Thấp nhất) | 290.652 | 0 | 0 | 0 | 0 | VIII. | Đồng bằng Sông Cửu Long | 4.817.813 | 130.558 | 2,71 | 224.781 | 4,67 |
| Hậu Giang
(Cao Nhất) | 202.659 | 10.088 | 4,98 | 8.832 | 4,36 | Long An
(Thấp nhất) | 471.336 | 7.183 | 1,52 | 12.762 | 2,71 |
Ghi chú:Bộ LĐTB&XHthống kê hộ nghèo không theo vùng TD&MNPB, mà theo Vùng Đông Bắc và vùng Tây Bắc (Vùng TD&MNPBcó 14 tỉnh, không bao gồm Quảng Ninh. Hai vùng Đông Bắc và Tây Bắc có 15 tỉnh, bao gồm Quảng Ninh). III. BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2019 TỈNH/THÀNH PHỐ | TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019 | XẾP HẠNG 2018 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018 | TỈNH/THÀNH PHỐ | TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019 | XẾP HẠNG 2018 | XẾP HẠNG 2019 | TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018 | Sơn La | 62.068 | 1 | 1 | 0 | Điện Biên | 33,05 | 1 | 1 | 0 | Hà Giang | 48.824 | 3 | 2 | 1 | Hà Giang | 26,73 | 2 | 2 | 0 | Đắk Lắk | 46.033 | 2 | 3 | -1 | Cao Bằng | 26,07 | 3 | 3 | 0 | Điện Biên | 43.048 | 6 | 4 | 2 | Sơn La | 21,62 | 4 | 4 | 0 | Nghệ An | 41.041 | 5 | 5 | 0 | Lai Châu | 20,12 | 5 | 5 | 0 | Cao Bằng | 33.616 | 7 | 6 | 1 | Bắc Kạn | 19,57 | 6 | 6 | 0 | Thanh Hóa | 32.230 | 4 | 7 | -3 | Kon Tum | 13,62 | 8 | 7 | 1 | Quảng Ngãi | 27.964 | 10 | 8 | 2 | Tuyên Quang | 11,80 | 11 | 8 | 3 | Gia Lai | 25.807 | 9 | 9 | 0 | Yên Bái | 11,56 | 7 | 9 | -2 | Quảng Nam | 25.650 | 14 | 10 | 4 | Lào Cai | 11,46 | 9 | 10 | -1 | Yên Bái | 25.086 | 8 | 11 | -3 | Hòa Bình | 11,36 | 12 | 11 | 1 | Tuyên Quang | 24.814 | 12 | 12 | 0 | Lạng Sơn | 10,89 | 10 | 12 | -2 | Hòa Bình | 24.771 | 13 | 13 | 0 | Đắk Nông | 10,52 | 13 | 13 | 0 | Bình Định | 23.261 | 16 | 14 | 2 | Đắk Lắk | 9,33 | 14 | 14 | 0 | Bắc Giang | 23.137 | 11 | 15 | -4 | Quảng Trị | 8,08 | 16 | 15 | 1 | Phú Thọ | 22.880 | 17 | 16 | 1 | Quảng Ngãi | 7,69 | 17 | 16 | 1 | Lạng Sơn | 21.336 | 15 | 17 | -2 | Gia Lai | 7,04 | 15 | 17 | -2 | Lai Châu | 20.174 | 21 | 18 | 3 | Ninh Thuận | 6,74 | 19 | 18 | 1 | Lào Cai | 19.708 | 18 | 19 | -1 | Quảng Nam | 6,06 | 20 | 19 | 1 | Kon Tum | 18.858 | 23 | 20 | 3 | Phú Thọ | 5,57 | 23 | 20 | 3 | Bến Tre | 18.185 | 22 | 21 | 1 | Bình Định | 5,34 | 24 | 21 | 3 | Hà Tĩnh | 17.352 | 20 | 22 | -2 | Bắc Giang | 5,01 | 21 | 22 | -1 | Đắk Nông | 17.128 | 25 | 23 | 2 | Hậu Giang | 4,98 | 22 | 23 | -1 | Thái Bình | 17.022 | 24 | 24 | 0 | Quảng Bình | 4,98 | 25 | 24 | 1 | Sóc Trăng | 15.890 | 19 | 25 | -6 | Sóc Trăng | 4,91 | 18 | 25 | -7 | Bắc Kạn | 15.722 | 30 | 26 | 4 | Bến Tre | 4,59 | 28 | 26 | 2 | Thái Nguyên | 14.341 | 26 | 27 | -1 | Hà Tĩnh | 4,53 | 26 | 27 | -1 | An Giang | 14.170 | 27 | 28 | -1 | Thái Nguyên | 4,35 | 27 | 28 | -1 | Quảng Trị | 14.101 | 32 | 29 | 3 | Thừa Thiên Huế | 4,17 | 33 | 29 | 4 | Thừa Thiên Huế | 12.901 | 36 | 30 | 6 | Nghệ An | 4,12 | 32 | 30 | 2 | Tiền Giang | 12.629 | 34 | 31 | 3 | Phú Yên | 3,93 | 30 | 31 | -1 | Đồng Tháp | 12.542 | 28 | 32 | -4 | Thanh Hóa | 3,27 | 31 | 32 | -1 | Quảng Bình | 12.393 | 31 | 33 | -2 | Trà Vinh | 3,22 | 29 | 33 | -4 | Kiên Giang | 12.313 | 29 | 34 | -5 | Khánh Hòa | 3,06 | 34 | 34 | 0 | Ninh Thuận | 11.925 | 40 | 35 | 5 | Đồng Tháp | 2,73 | 36 | 35 | 1 | Hải Dương | 11.457 | 35 | 36 | -1 | Kiên Giang | 2,70 | 37 | 36 | 1 | Phú Yên | 10.271 | 37 | 37 | 0 | Thái Bình | 2,66 | 43 | 37 | 6 | Khánh Hòa | 10.143 | 38 | 38 | 0 | An Giang | 2,63 | 39 | 38 | 1 | Hậu Giang | 10.088 | 39 | 39 | 0 | Ninh Bình | 2,57 | 40 | 39 | 1 | Nam Định | 9.443 | 41 | 40 | 1 | Bình Phước | 2,56 | 41 | 40 | 1 | Trà Vinh | 9.214 | 33 | 41 | -8 | Cà Mau | 2,52 | 38 | 41 | -3 | Ninh Bình | 7.898 | 44 | 42 | 2 | Tiền Giang | 2,51 | <
|
|