12/04/2023
PCI năm 2022 của tỉnh Sơn La
Lượt xem: 229
PCI
NĂM 2022 CỦA TỈNH SƠN LA
1. Khái quát chung
Sáng ngày 11/4/2023, VCCI đã tổ chức công bố
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2022. Điểm số PCI năm 2022 đạt bình
quân 65,74 (trên tổng số 100), cao hơn năm 2021 không nhiều (0,37 điểm). Điểm
PCI cao nhất là 72,95 (Quảng Ninh), giảm nhẹ so với năm 2021. Điểm PCI thấp nhất
là 59,58 (Cao Bằng), tăng đáng kể (3,29
điểm) so với năm 2021.
10 tỉnh tốp đầu do Quảng Ninh tiếp tục
dẫn đầu, gồm 5 đại diện miền Bắc, trong đó vùng TD&MNPB có 1 đại diện; miền
Nam có 5 đại diện. 10 tỉnh tốp cuối, trong đó miền Bắc có 3 đại diện, miền Nam
có 7 đại diện.
27 tỉnh thăng hạng, tỉnh thăng cao nhất 25-28
bậc (Bắc Giang, Khánh Hòa, Hậu giang, Hưng Yên, Trà Vinh); 3 tỉnh giữ nguyên và
33 tỉnh tụt hạng, tụt hạng sâu nhất 25-37 bậc (An Giang, Bình Dương, Cà Mau, Đắc Lắc).
Vùng TD&MNPB lần đầu tiên có 1 đại diện lọt
vào tốp 10, đứng thứ nhì là tỉnh Bắc
Giang. Nhưng vùng cũng có 3 tỉnh đứng tốp cuối, trong đó có 1 tỉnh đứng cuối
cùng là Cao Bằng. Vùng có 5 tỉnh đứng trên tỉnh có vị trí trung vị (31), điểm số
PCI cũng trên điểm trung bình cả nước. Còn lại 9 tỉnh đứng dưới trung vị và có
điểm dưới mức trung bình cả nước.
2. Sơn La
PCI năm 2022 của Sơn La là 63,22 điểm, tăng
nhẹ so với năm 2021, nhưng thứ hạng lại tụt 3 bậc, đứng thứ 49. Sơn La có 5 chỉ
số tăng, 5 chỉ số giảm, nhưng tất cả các chỉ số thành phần đều trên 5,0 (năm
2021 có 1 chỉ số dưới 5,0). Có 1 chỉ số
tương đối cao là thể chế pháp lý (7,71), 4 chỉ số vào loại tương đối thấp (dưới
6,0) là Đào tạo lao động, Hỗ trợ doanh
nghiệp, Cạnh tranh bình đẳng, Tính minh bạch. Tất cả các chỉ số thành phần
đều thấp hơn đáng kể so với tỉnh đứng đầu, có 7 chỉ số cao hơn tỉnh đứng cuối, nhưng vẫn có 3 chỉ số thấp
hơn.
Các chỉ
số thành phần
|
Tỉnh Sơn
La
|
Tỉnh cao
nhất
|
Tỉnh thấp
nhất
|
Tỉnh
trung vị
|
|
2022
|
2021
|
+/-
|
2022
|
2022
|
2022
|
Gia nhập
thị trường
|
6,84
|
6,17
|
+
|
7,16
|
6,77
|
7,03
|
Tiếp cận
đất đai
|
6,74
|
6,56
|
+
|
7,57
|
5,98
|
7,57
|
Tính
minh bạch
|
5,95
|
6,21
|
-
|
6,64
|
4,54
|
5,67
|
Chi phí
thời gian
|
6,83
|
7,12
|
-
|
7,89
|
5,70
|
7,40
|
Chi phí
không chính thức
|
6,39
|
6,03
|
+
|
7,73
|
6,43
|
6,93
|
Cạnh
tranh bình đẳng
|
5,44
|
6,99
|
-
|
6,57
|
5,40
|
4,31
|
Tính
năng động
|
6,72
|
7,17
|
-
|
7,49
|
6,66
|
6,74
|
Hỗ trợ
doanh nghiệp
|
5,89
|
7,20
|
-
|
6,24
|
4,95
|
5,94
|
Đào tạo
lao dộng
|
5,01
|
4,46
|
+
|
7,67
|
5,30
|
5,52
|
Thiết chế
pháp lý
|
7,71
|
7,32
|
+
|
8,11
|
7,33
|
8,44
|
Điểm số PCI
|
63,22
|
62,45
|
+
|
72,95
|
59,58
|
65,29
|
Xếp hạng
|
49
|
46
|
-
|
1
|
63
|
31
|
2.1. Sơn La trong cả nước
Tỉnh
|
Điểm số
PCI
|
Xếp hạng
|
Điểm số
PCI
|
Xếp hạng
|
Tăng giảm
thứ hạng 2022/2021
|
|
2022
|
2021
|
|
Quảng
Ninh
|
72,95
|
1
|
73,02
|
1
|
Giữ nguyên
|
Bắc
Giang
|
72,80
|
2
|
64,74
|
30
|
+28 bậc
|
Hải
Phòng
|
70,76
|
3
|
70,61
|
2
|
-1
|
BRVT
|
70,26
|
4
|
69,03
|
9
|
+5
|
Đồng
Tháp
|
69,68
|
5
|
70,53
|
3
|
-2
|
TT-Huế
|
69,36
|
6
|
69,24
|
8
|
+2
|
Bắc Ninh
|
69,08
|
7
|
69,45
|
7
|
Giữ nguyên
|
Vĩnh
Phúc
|
68,91
|
8
|
69,69
|
5
|
-3
|
Đà Nẵng
|
68,52
|
9
|
70,42
|
4
|
-5
|
Long An
|
68,45
|
10
|
66,58
|
16
|
+6
|
Lào Cai
|
68,20
|
11
|
64,93
|
25
|
+14
|
Hậu
Giang
|
68,12
|
12
|
63,80
|
38
|
+26
|
Bến Tre
|
68,04
|
13
|
66,34
|
18
|
+5
|
Hưng yên
|
67,91
|
14
|
63,76
|
39
|
+25
|
Lạng Sơn
|
67,88
|
15
|
63,92
|
36
|
+21
|
Khánh
Hòa
|
67,74
|
16
|
63,11
|
44
|
+28
|
Lâm Đồng
|
67,62
|
17
|
67,17
|
15
|
-2
|
Hà Tĩnh
|
67,18
|
18
|
64,87
|
27
|
+9
|
Cần Thơ
|
66,94
|
19
|
68,06
|
12
|
-7
|
Hà Nội
|
66,74
|
20
|
68,60
|
10
|
-10
|
Bình Định
|
66,65
|
21
|
68,32
|
11
|
-10
|
Quảng
Nam
|
66,62
|
22
|
66,24
|
19
|
-3
|
Nghệ An
|
66,60
|
23
|
64,74
|
32
|
+11
|
Phú Thọ
|
66,30
|
24
|
66,11
|
20
|
-4
|
Thái
Nguyên
|
66,10
|
25
|
64,81
|
28
|
+3
|
Trà Vinh
|
66,06
|
26
|
62,03
|
51
|
+25
|
TP. HCM
|
65,86
|
27
|
67,50
|
14
|
-13
|
Thái
Bình
|
65,78
|
28
|
62,31
|
47
|
+19
|
Đồng Nai
|
65,67
|
29
|
65,75
|
22
|
-7
|
Ninh Thuận
|
65,43
|
30
|
62,23
|
49
|
+19
|
Nam Định
|
65,29
|
31
|
64,99
|
24
|
-7
|
Hải
Dương
|
65,22
|
32
|
67,65
|
13
|
-19
|
Quảng
Ngãi
|
65,18
|
33
|
62,97
|
45
|
+12
|
Sóc
Trăng
|
65,17
|
34
|
61,81
|
54
|
+20
|
Bắc Kạn
|
65,15
|
35
|
62,26
|
48
|
+13
|
Bình
Dương
|
65,13
|
36
|
69,61
|
6
|
-30
|
Kon Tum
|
64,89
|
37
|
58,95
|
61
|
+24
|
Đắk Nông
|
64,87
|
38
|
61,95
|
52
|
+14
|
Phú Yên
|
64,80
|
39
|
64,17
|
35
|
-4
|
Vĩnh
Long
|
64,40
|
40
|
65,43
|
23
|
-17
|
Bình Thuận
|
64,39
|
41
|
65,96
|
21
|
-20
|
Hà Giang
|
64,39
|
42
|
60,53
|
59
|
+17
|
Bính Phước
|
64,32
|
43
|
62,17
|
50
|
+7
|
Ninh
Bình
|
64,22
|
44
|
60,53
|
58
|
+14
|
Gia Lai
|
64,00
|
45
|
64,90
|
26
|
-19
|
Hà Nam
|
64,00
|
46
|
63,28
|
42
|
-4
|
Thanh
Hóa
|
63,67
|
47
|
63,21
|
43
|
-4
|
Quảng
Bình
|
63,41
|
48
|
61,17
|
57
|
+9
|
Sơn La
|
63,22
|
49
|
62,45
|
46
|
-3
|
Tiền
Giang
|
63,17
|
50
|
64,41
|
33
|
+17
|
Yên Bái
|
63,09
|
51
|
63,33
|
41
|
-10
|
Tuyên
Quang
|
62,86
|
52
|
64,76
|
29
|
-23
|
Hòa Bình
|
62,81
|
53
|
57,16
|
62
|
-9
|
An Giang
|
62,37
|
54
|
66,48
|
17
|
-37
|
Tây Ninh
|
62,31
|
55
|
63,90
|
37
|
-18
|
Kiên
Giang
|
62,24
|
56
|
59,73
|
60
|
+4
|
Lai Châu
|
62,05
|
57
|
61,22
|
56
|
-1
|
Cà Mau
|
61,60
|
58
|
64,74
|
31
|
-27
|
Quảng Trị
|
61,26
|
59
|
63,33
|
40
|
-19
|
Đắk Lắk
|
60,91
|
60
|
64,20
|
34
|
-26
|
Bạc Liêu
|
60,36
|
61
|
61,25
|
55
|
-6
|
Điện
Biên
|
59,85
|
62
|
61,86
|
53
|
-9
|
Cao Bằng
|
59,58
|
63
|
56,29
|
63
|
Giữ nguyên
|
Điểm PCI bình quân
|
65,74
|
|
65,37
|
|
+0,37
|
Số tỉnh
thăng hạng
|
|
|
|
27
|
Thăng hạng
cao nhất
|
|
|
|
28 bậc
|
Số tỉnh
giữ nguyên
|
|
|
|
3
|
Số tỉnh
thụt hạng
|
|
|
|
33
|
Thụt hạng sâu nhất
|
|
|
|
37 bậc
|
2.2. Sơn
La trong vùng TD&MNPB
Tỉnh
|
2022
|
2021
|
Tăng giảm
thứ hạng 2022/2021
|
|
Điểm số
PCI
|
Xếp hạng
|
Điểm số
PCI
|
Xếp hạng
|
|
Trong nước
|
Vùng TDMNPB
|
|
Bắc
Giang
|
72,80
|
2
|
1
|
64,74
|
30
|
+28 bậc
|
|
Lào Cai
|
68,20
|
11
|
2
|
64,93
|
25
|
+14
|
|
Lạng Sơn
|
67,88
|
15
|
3
|
63,92
|
36
|
+21
|
|
Phú Thọ
|
66,30
|
24
|
4
|
66,11
|
20
|
-4
|
|
Thái
Nguyên
|
66,10
|
25
|
5
|
64,81
|
28
|
+3
|
|
Bắc Cạn
|
65,15
|
35
|
6
|
62,26
|
48
|
+13
|
|
Hà Giang
|
64,39
|
42
|
7
|
60,53
|
59
|
+17
|
|
Sơn La
|
63,22
|
49
|
8
|
62,45
|
46
|
-3
|
|
Yên Bái
|
63,09
|
51
|
9
|
63,33
|
41
|
-10
|
|
Tuyên
Quang
|
62,86
|
52
|
10
|
64,76
|
29
|
-23
|
|
Hòa Bình
|
62,81
|
53
|
11
|
57,16
|
62
|
-9
|
|
Lai Châu
|
62,05
|
57
|
12
|
61,22
|
56
|
-1
|
|
Điện
Biên
|
59,85
|
62
|
13
|
61,86
|
53
|
-9
|
|
Cao Bằng
|
59,58
|
63
|
14
|
56,29
|
63
|
Giữ nguyên
|
|
Số tỉnh
thăng hạng
|
|
|
|
6
|
Thăng hạng
cao nhất
|
|
|
|
28 bậc (B.Giang)
|
Số tỉnh
giữ nguyên
|
|
|
|
1
|
Số tỉnh
thụt hạng
|
|
|
|
7
|
Thụt hạng sâu nhất
|
|
|
|
23 bậc
(Tuyên
Quang)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phan Đức
Ngữ (Biên tập, nguồn VCCI)
|