No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
PCI năm 2022 của tỉnh Sơn La
Lượt xem: 229

PCI NĂM 2022 CỦA TỈNH SƠN LA

        1. Khái quát chung

Sáng ngày 11/4/2023, VCCI đã tổ chức công bố Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh năm 2022. Điểm số PCI năm 2022 đạt bình quân 65,74 (trên tổng số 100), cao hơn năm 2021 không nhiều (0,37 điểm). Điểm PCI cao nhất là 72,95 (Quảng Ninh), giảm nhẹ so với năm 2021. Điểm PCI thấp nhất là 59,58 (Cao Bằng), tăng  đáng kể (3,29 điểm) so với năm 2021.

       10 tỉnh tốp đầu do Quảng Ninh tiếp tục dẫn đầu, gồm 5 đại diện miền Bắc, trong đó vùng TD&MNPB có 1 đại diện; miền Nam có 5 đại diện. 10 tỉnh tốp cuối, trong đó miền Bắc có 3 đại diện, miền Nam có 7 đại diện.

27 tỉnh thăng hạng, tỉnh thăng cao nhất 25-28 bậc (Bắc Giang, Khánh Hòa, Hậu giang, Hưng Yên, Trà Vinh); 3 tỉnh giữ nguyên và 33 tỉnh tụt hạng, tụt hạng sâu nhất 25-37 bậc (An Giang,  Bình Dương, Cà Mau, Đắc Lắc).

Vùng TD&MNPB lần đầu tiên có 1 đại diện lọt vào tốp 10, đứng thứ nhì là   tỉnh Bắc Giang. Nhưng vùng cũng có 3 tỉnh đứng tốp cuối, trong đó có 1 tỉnh đứng cuối cùng là Cao Bằng. Vùng có 5 tỉnh đứng trên tỉnh có vị trí trung vị (31), điểm số PCI cũng trên điểm trung bình cả nước. Còn lại 9 tỉnh đứng dưới trung vị và có điểm dưới mức trung bình cả nước.

2. Sơn La

PCI năm 2022 của Sơn La là 63,22 điểm, tăng nhẹ so với năm 2021, nhưng thứ hạng lại tụt 3 bậc, đứng thứ 49. Sơn La có 5 chỉ số tăng, 5 chỉ số giảm, nhưng tất cả các chỉ số thành phần đều trên 5,0 (năm 2021 có 1 chỉ số dưới 5,0). Có  1 chỉ số tương đối cao là thể chế pháp lý (7,71), 4 chỉ số vào loại tương đối thấp (dưới 6,0) là Đào tạo lao động, Hỗ trợ doanh nghiệp, Cạnh tranh bình đẳng, Tính minh bạch. Tất cả các chỉ số thành phần đều thấp hơn đáng kể so với tỉnh đứng đầu, có 7 chỉ số cao hơn  tỉnh đứng cuối, nhưng vẫn có 3 chỉ số thấp hơn.

Các chỉ số thành phần

Tỉnh Sơn La

Tỉnh cao nhất

Tỉnh thấp nhất

Tỉnh trung vị

 

2022

2021

+/-

2022

2022

2022

Gia nhập thị trường

6,84

6,17

+

7,16

6,77

7,03

Tiếp cận đất đai

6,74

6,56

+

7,57

5,98

7,57

Tính minh bạch

5,95

6,21

-

6,64

4,54

5,67

Chi phí thời gian

6,83

7,12

-

7,89

5,70

7,40

Chi phí không chính thức

6,39

6,03

+

7,73

6,43

6,93

Cạnh tranh bình đẳng

5,44

6,99

-

6,57

5,40

4,31

Tính năng động

6,72

7,17

-

7,49

6,66

6,74

Hỗ trợ doanh nghiệp

5,89

7,20

-

6,24

4,95

5,94

Đào tạo lao dộng

5,01

4,46

+

7,67

5,30

5,52

Thiết chế pháp lý

7,71

7,32

+

8,11

7,33

8,44

Điểm số PCI

63,22

62,45

+

72,95

59,58

65,29

Xếp hạng

49

46

-

1

63

31

2.1. Sơn La trong cả nước

Tỉnh

Điểm số PCI

Xếp hạng

Điểm số PCI

Xếp hạng

Tăng giảm thứ hạng 2022/2021

 

2022

2021

 

Quảng Ninh

72,95

1

73,02

1

Giữ nguyên

Bắc Giang

72,80

2

64,74

30

+28 bậc

Hải Phòng

70,76

3

70,61

2

-1

BRVT

70,26

4

69,03

9

+5

Đồng Tháp

69,68

5

70,53

3

-2

TT-Huế

69,36

6

69,24

8

+2

Bắc Ninh

69,08

7

69,45

7

Giữ nguyên

Vĩnh Phúc

68,91

8

69,69

5

-3

Đà Nẵng

68,52

9

70,42

4

-5

Long An

68,45

10

66,58

16

+6

Lào Cai

68,20

11

64,93

25

+14

Hậu Giang

68,12

12

63,80

38

+26

Bến Tre

68,04

13

66,34

18

+5

Hưng yên

67,91

14

63,76

39

+25

Lạng Sơn

67,88

15

63,92

36

+21

Khánh Hòa

67,74

16

63,11

44

+28

Lâm Đồng

67,62

17

67,17

15

-2

Hà Tĩnh

67,18

18

64,87

27

+9

Cần Thơ

66,94

19

68,06

12

-7

Hà Nội

66,74

20

68,60

10

-10

Bình Định

66,65

21

68,32

11

-10

Quảng Nam

66,62

22

66,24

19

-3

Nghệ An

66,60

23

64,74

32

+11

Phú Thọ

66,30

24

66,11

20

-4

Thái Nguyên

66,10

25

64,81

28

+3

Trà Vinh

66,06

26

62,03

51

+25

TP. HCM

65,86

27

67,50

14

-13

Thái Bình

65,78

28

62,31

47

+19

Đồng Nai

65,67

29

65,75

22

-7

Ninh Thuận

65,43

30

62,23

49

+19

Nam Định

65,29

31

64,99

24

-7

Hải Dương

65,22

32

67,65

13

-19

Quảng Ngãi

65,18

33

62,97

45

+12

Sóc Trăng

65,17

34

61,81

54

+20

Bắc Kạn

65,15

35

62,26

48

+13

Bình Dương

65,13

36

69,61

6

-30

Kon Tum

64,89

37

58,95

61

+24

Đắk Nông

64,87

38

61,95

52

+14

Phú Yên

64,80

39

64,17

35

-4

Vĩnh Long

64,40

40

65,43

23

-17

Bình Thuận

64,39

41

65,96

21

-20

Hà Giang

64,39

42

60,53

59

+17

Bính Phước

64,32

43

62,17

50

+7

Ninh Bình

64,22

44

60,53

58

+14

Gia Lai

64,00

45

64,90

26

-19

Hà Nam

64,00

46

63,28

42

-4

Thanh Hóa

63,67

47

63,21

43

-4

Quảng Bình

63,41

48

61,17

57

+9

Sơn La

63,22

49

62,45

46

-3

Tiền Giang

63,17

50

64,41

33

+17

Yên Bái

63,09

51

63,33

41

-10

Tuyên Quang

62,86

52

64,76

29

-23

Hòa Bình

62,81

53

57,16

62

-9

An Giang

62,37

54

66,48

17

-37

Tây Ninh

62,31

55

63,90

37

-18

Kiên Giang

62,24

56

59,73

60

+4

Lai Châu

62,05

57

61,22

56

-1

Cà Mau

61,60

58

64,74

31

-27

Quảng Trị

61,26

59

63,33

40

-19

Đắk Lắk

60,91

60

64,20

34

-26

Bạc Liêu

60,36

61

61,25

55

-6

Điện Biên

59,85

62

61,86

53

-9

Cao Bằng

59,58

63

56,29

63

Giữ nguyên

Điểm PCI bình quân

65,74

 

65,37

 

+0,37

Số tỉnh thăng hạng

 

 

 

27

Thăng hạng cao nhất

 

 

 

28 bậc

Số tỉnh giữ nguyên

 

 

 

3

Số tỉnh thụt hạng

 

 

 

33

Thụt hạng  sâu nhất

 

 

 

37 bậc

2.2. Sơn La trong vùng TD&MNPB

Tỉnh

2022

2021

Tăng giảm thứ hạng 2022/2021

 

Điểm số PCI

Xếp hạng

Điểm số PCI

Xếp hạng

 

Trong nước

Vùng TDMNPB

 

Bắc Giang

72,80

2

1

64,74

30

+28 bậc

 

Lào Cai

68,20

11

2

64,93

25

+14

 

Lạng Sơn

67,88

15

3

63,92

36

+21

 

Phú Thọ

66,30

24

4

66,11

20

-4

 

Thái Nguyên

66,10

25

5

64,81

28

+3

 

Bắc Cạn

65,15

35

6

62,26

48

+13

 

Hà Giang

64,39

42

7

60,53

59

+17

 

Sơn La

63,22

49

8

62,45

46

-3

 

Yên Bái

63,09

51

9

63,33

41

-10

 

Tuyên Quang

62,86

52

10

64,76

29

-23

 

Hòa Bình

62,81

53

11

57,16

62

-9

 

Lai Châu

62,05

57

12

61,22

56

-1

 

Điện Biên

59,85

62

13

61,86

53

-9

 

Cao Bằng

59,58

63

14

56,29

63

Giữ nguyên

 

Số tỉnh thăng hạng

 

 

 

6

Thăng hạng cao nhất

 

 

 

28 bậc (B.Giang)

Số tỉnh giữ nguyên

 

 

 

1

Số tỉnh thụt hạng

 

 

 

7

Thụt hạng  sâu nhất

 

 

 

23 bậc

(Tuyên Quang)

                                                                                                Phan Đức Ngữ (Biên tập, nguồn VCCI)

Thông tin doanh nghiệp
  • Tại sao chỉ dùng cát sông khi xây dựng mà không sử dụng cát sa mạc và cát biển?
  • Chưa đủ tuổi hưởng lương hưu thì có được nhận trợ cấp thất nghiệp không?
  • Lý Quang Diệu chống tham nhũng và phát triển đất nước Singapore
  • 5 bảng lương theo vị trí việc làm 2024 khi cải cách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức? ​
  • Vai trò của ong mật đối với cây trồng, giải pháp khuyến khích sử dụng ong mật thụ phấn cho cây trồng ở Sơn La
  • Linh thiêng nguồn cội, đất tổ Hùng Vương
  • Ai giàu ba họ….
  • Tổng quan các xu hướng công nghệ năm 2023 (Phần 2)
  • Tổng quan các xu hướng công nghệ năm 2023 (phần 1)
  • Tổng quan các xu hướng công nghệ năm 2023 (phần 1)
  • VBEE - Dự án chuyển chữ viết thành giọng ảo đầy cảm xúc
  • Ga Vĩnh Yên
  • Sơn La: Hội thi “Tìm hiểu kiến thức Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2023”
  • Thế giới ca ngợi và tưởng nhớ Bác Hồ
  • Những ấn tượng kinh tế của Mộc Châu qua nửa nhiệm kỳ Đại hội và quyết tâm tăng tốc để cán đích mục tiêu kinh tế của Huyện vào năm 2025
  • Sức bật Sông Mã
  • Từ ngày 15/9/2023, CSGT có được hóa trang xử lý vi phạm?
  • Đại tướng Võ Nguyên Giáp với cách mạng Việt Nam
  • Chỉ số Phát triển con người của tỉnh Sơn La
  • Đại hội Hội Khoa học Lịch sử tỉnh Sơn La lần thứ IV, nhiệm kỳ 2023-2028
Tiêu điểm
Xem & Nghe
  • Những Tỉnh Thành Nào Sẽ Bị Sáp Nhập?
  • Sổ Hộ Khẩu, Sổ Tạm Trú Sẽ Hết Giá Trị Sử Dụng Sau Ngày 31/12/2022 | TVPL
1 
Bình chọn
Làm thế nào bạn tìm thấy trang web này?
  • Bình chọn Xem kết quả
    Thống kê truy cập
    • Đang online: 9
    • Hôm nay: 159
    • Trong tuần: 14 158
    • Tất cả: 13567516
    Đăng nhập
     
    image banner
     TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NỘI BỘ CỦA LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH SƠN LA
    Địa chỉ: 56A Đường Lò Văn Giá, Tổ 3, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
    Điện thoại: 02123.858.268/ 02123.755.068             Fax:02123.755.068            Email: lienhiephoisonla@gmail.com
    Ghi rõ nguồn "Susta.vn" hoặc "Liên hiệp hội Sơn La" khi phát hành lại thông tin từ website này