No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
Xếp hạng phát triển kinh tế của các vùng, các tỉnh
Lượt xem: 191576



Xếp hạng phát triển kinh tế của các vùng, các tỉnh


Bài viết này dựa vào số liệu năm 2018. Năm 2019 số liệu chưa được hệ thống đầy đủ theo từng tỉnh và từng vùng. Số liệu sử dụng thống nhất theo nguồn của Tổng cục thống kê và Bộ chuyên ngành. Các chỉ số phân tích so sánh gồm: (1) Dân số, (2) GRDP, (3) Tăng trưởng kinh tế, (4)GRDP bình quân/người, (5) Thu nhập dân cư bình quân/người, (6) Kim ngạch xuất khẩu, (7) Thu ngân sách. Xếp hạng phát triển chủ yếu dựa vào GRDP bình quân/người.

Năm 2019 tuy chưa có số liệu đầy đủ, nhưng các chỉ số của các tỉnh đều ít nhiều tăng trưởng, thứ hạng cũng không biến động lớn. Chỉ riêng tỉnh Sơn La, liên tiếp 02 năm (2018, 2019) đều đứng cuối về tăng trưởng, năm 2019 là tỉnh duy nhất tăng trưởng âm. Thu ngân sách của tỉnh cũng giảm sâu tới 20%, thứ hạng giảm từ 39 xuống trên dưới 47.

I. Xếp hạng phát triển các vùng































































































Vùng


Dân số

(Cả nước Tr người. Vùng %)


GRDP

(Cả nước Tỉ VNĐ. Vùng %)



Tăng trưởng GRDP

(%)


GRDP/

người

(Tr VNĐ)


Thu nhập dân cư/

người

(Tr VNĐ)


Kim ngạch xuất khẩu

(Cả nước Tr USD. Vùng %)


Thu ngân sách

(Cả nướcTỉ VNĐ. Vùng%)


Xếp hạng phát triển (Theo GRDP/ người)


Cả nước


94,666


5.542.332


7,02


68,18


46,51


283.383


1.424.914




Vùng đồng bằng sông

Hồng(11 tỉnh,TP)


22,78


31,63


10,23


81,30


58,01


33,41


37,84


2


Vùng TD&MNPB

(14 tỉnh)


12,89


9,69


7,53


43,72


29,46


16,11


3,60


6


Vùng Bắc trung bộ và Duyên hải miền trung (14 tỉnh, TP)


21,18


17,37


9,47


48,01


36,18


4,82


11,96


3


Vùng Tây Nguyên

(5 tỉnh)


6,20


4,91


7,87


46,43


34,75


1,27


1,42


4


Vùng Đông Nam bộ

(6 tỉnh, TP)


18,04


39,55


8,23


128,4


68,51


37,23


39,01


1


Vùng đồng bằng sông Cửu Long (13 tỉnh, TP)


18,80


14,85


8,69


46,23


43,06


7,20


6,14


5





Ghi chú: GRDP bình quân người cả nước năm 2018 là 68,18 triệu đồng, còn GDP là 58,50 triệu đồng.


II. Các tỉnh, thành phố

1. Các chỉ số cơ bản


















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































TT



Tỉnh, TP


GDP/

GRDP

(Tỉ VNĐ)


Tăng trưởng

Kinh tế

(%)


GRDP

/người

(TrVNĐ)


Thu nhập dân cư

/người

(Tr VNĐ


Kim ngạch xuất khẩu

(Tr USD)


Thu NS

trên địa bàn

(Tỉ VNĐ)




Cả nước


5.542.331


7,1


68,18


46,50


243.383


1.424.914


1


TP HCM


1.331.440


8,30


154,84


74,12


38.032


376.780


2




706.495


7,37


93,94


72,65


13.910


238.370


3




300.278


8,00


97,30


63,60


18.394


53.849


4




282.999


9,01


130,8


81,88


24.041


52.330


5




195.540


16,26


97,10


61,39


11.626


65.332


6


Bắc Ninh


161.708


10,60


150,10


65,32


36.838


27.600


7




149.574


7,20


134,40


58,57


4.554


64.200


8




146.242


15,16


41,10


36,18


2.782


21.831


9




145.946


12,60


117,66


57,32


2.403


40.500


10




115.676


8,77


36,64


30,52


741,00


13.142


11




109.200


9,10


56,30


44,32


6.791


16.290


12




103.225


7,50


80,50


52,45


1.719


17.751


13




103.143


9,53


68,62


50,58


5.230


13.800


14




98.547


10,44


77,70


48,18


24.080


9.473


15




94.498


8,03


86,50


44,39


3.090


30.490


16




91.677


8,11


61,07


34,87


971,44


21.741


17




90.023


7,86


83,16


66,07


1.596


26.523


18




88.259


15,96


52,10


41,40


5.758


7.884


19




87.284


7,51


48,21


45,35


620,74


9.950


20




82.682


7,24


46,90


47,81


2.865


8.400


21




78.687


7,82


41,00


32,98


1.248


4.500


22




76.569


7,36


62,13


41,46


1.413


22.061


23




78.433


8,14


59,74


43,69


478,26


7.100


24




74.729


7,32


48,69


36,29


830,20


6.200


25




74.297


6,52


34,33


42,72


769,17


5.791


26




73.568


9,60


57,80


34,80


630,68


19.672


27




71.166


8,01


62,79


51.09


4.290


6.907


28




68.142


10,53


38,00


42,56


1.523


16.893


29


Đồng. Tháp


67.732


6,92


40,00


42,00


1.219


6.800


30




66.158


8,00


45,36


31,03


434,02


4.456


31




65.746


9,64


55,30


46,12


3.261


7.946


32




63.236


20,80


49,50


31,13


761,98


12.300


33






62.340


7,91


50,31


41,34


437,90


10.500


34




58.736


8,10


52,00


40,61


1.686


4.489


35




57.353


8,34


38,50


34,70


1.511


6.075


36




56.846


7,63


58,03


43,24


2.194


7.856


37




53.229


7,00


43,29


35,83


1.074


4.674


38




49.346


7,20


37,50


43,83


766,46


2.800


39




47.428


7,08


40,76


37,00


865,21


7.236


40




47.223


5,59


38,00


17,80


16,83


5.030


41


Ninh Bình


47.205


9,27


48,50


45,34


1.336


10.450


42




47.121


6,17


44,80


37,07


504,60


5.142


43




45.778


9,56


44,00


34,43


364,75


3.500


44




44.613


11,05


55,20


43,29


2.221


5.900


45




43.634


10,23


61,84


27,89


849,89


8.368


46




41.851


7,05


33,00


40,91


1.081


3.700


47




40.867


8,36


48,30


27,54


416,23


3.400


48




37.719


8,36


42,05


32,39


574,89


2.900


49




36.352


8,21


39,97


34,04


132,05


4.575


50




33.285


7,03


37,50


31,99


133,38


4.000


51




30.355


8,36


38,40


24,56


1.140


2.400


52




29.763


7,08


38,32


42,57


615,88


3.344


53




29.227


7,32


45,24


36,36


136,75


2.300


54




28.084


8,04


36,00


27,15


48,48


1.800


55


Quảng Trị


27.494


7,12


43,60


30,51


324,11


2.177


56




27.404


6,31


38,60


27,48


181,49


2.909


57




24.288


10,25


39,70


31,57


52,66


2.610


58




20.772


6,76


20,70


20,70


82,95


1.764


59


Kon Tum


20.057


8,10


37,49


24,08


320,71


1.966


60


Điện Biên


15.750


7,15


27,31


17,72


8,89


1.255


61




14.998


7,22


33,00


17,91


2.456


1.938


62




14.429


7,15


26,70


22,27


48,01


1.222


63




9.765


6,20


30,00


23,34


68,25


610






2. Xếp hạng các tỉnh






















































































































































































































































































































































































































































































































































































































































































TT




Tỉnh, TP


Các chỉ số xếp hạng


Quy mô GRDP


Tăng trưởng

Kinh tế



GRDP

/người



Thu nhập dân cư

/người



Kim ngạch xuất khẩu



Thu NS

trên địa bàn




Cả nước














1


TP HCM


1


24


24


2


1


1


2




2


41


8


3


6


2


3




3


33


6


6


5


5


4




4


18


4


1


4


6


5




5


2


7


7


7


3


6


Bắc Ninh


6


7


2


5


2


9


7




7


47


3


8


11


4


8




8


4


40


34


16


12


9




9


5


5


9


17


7


10




10


19


54


42


39


19


11




11


17


21


18


8


17


12




12


40


11


10


20


15


13




13


15


13


12


10


18


14




14


9


12


13


3


24


15




15


31


9


17


14


8


16




16


27


17


36


32


13


17




17


36


10


4


22


10


18




18


3


24


27


9


28


19




19


39


31


16


41


23


20




20


45


32


14


15


25


21




21


37


41


35


27


42


22




22


42


15


26


25


11


23




23


26


18


20


45


31


24




24


43


28


33


35


34


25




25


59


56


23


36


37


26




26


13


20


37


40


14


27




27


32


14


11


12


32


28




28


8


49


24


23


16


29


Đồng. Tháp


29


57


43


25


28


33


30




30


33


33


41


47


44


31




31


12


22


15


13


27


32




32


1


27


39


38


20


33






33


35


26


28


46


21


34




34


28


25


29


21


43


35




35


23


46


38


23


35


36




36


38


19


22


19


29


37




37


56


38


40


31


40


38




38


47


51


21


37


52


39




39


52


42


30


33


30


40




40


63


49


62


60


39


41


Ninh Bình


41


16


39


19


26


22


42




42


62


35


32


44


38


43




43


14


36


45


49


47


44




44


6


23


30


18


36


45




45


11


16


46


34


26


46




46


54


58


31


30


46


47




47


20


30


49


48


48


48




48


20


39


47


43


51


49




49


25


44


43


55


41


50




50


55


51


44


54


45


51




51


20


47


50


29


54


52




52


52


48


32


42


49


53




53


53


34


52


53


55


54




54


30


55


53


58


59


55


Quảng Trị


55


51


37


54


50


56


56




56


60


57


55


51


50


57




57


10


45


56


57


53


58




58


58


63


60


56


60


59


Kon Tum


59


28


53


54


52


57


60


Điện Biên


60


49


61


63


61


61


61




61


46


58


61


62


58


62




62


49


62


59


59


62


63




63


61


60


58


63


63








III. Vùng TD&MNPB

1. Các chỉ tiêu cơ bản








































































































































































TT



Tỉnh, TP


GDP/

GRDP

(tỉ VNĐ)


Tăng trưởng

Kinh tế

(%)


GRDP

/người

(Tr VNĐ)


Thu nhập dân cư

/người

(Tr VNĐ


Kim ngạch xuất khẩu

(Tr USD)


Thu NS

trên địa bàn

(tỉ VNĐ)




Cả vùng


518.648



8,12


43,72


29,46


45.821


126.028


1




98.547


10,44


77,70


48,18


24.080


9.473


2




88.259


15,96


52,10


41,40


5.758


7.884


3




57.353


8,34


38,50


34,70


1.511


6.075


4




47.223


5,59


38,00


17,80


16,83


5.030


5




43.634


10,23


61,84


27,89


849,89


8.368


6




40.867


8,36


48,30


27,54


416,23


3.400


7




30.355


8,36


38,40


24,56


1.140


2.400


8




28.084


8,04


36,00


27,15


48,48


1.800


9




27.404


6,31


38,60


27,48


181,49


2.909


10




20.772


6,76


20,70


20,70


82,95


1.764


11


Điện Biên


15.750


7,15


27,31


17,72


8,89


1.255


12




14.998


7,22


33,00


17,91


2.456


1.938


13




14.429


7,15


26,70


22,27


48,01


1.222


14




9.765


6,20


30,00


23,34


68,25


610






2. Xếp hạng


































































































































































TT




Tỉnh, TP


Các chỉ số xếp hạng


Quy mô GRDP


Tăng trưởng

Kinh tế



GRDP

/người



Thu nhập dân cư

/người


Kim ngạch xuất khẩu


Thu NS

trên địa bàn


1




1


2


1


1


1


1


2




2


1


3


2


2


2


3




3


5


5


3


3


4


4




4


14


7


13


11


5


5




5


3


2


4


5


3


6




6


4


4


5


6


6


7




7


4


6


6


4


8


8




8


6


8


7


9


10


9




9


10


9


8


7


7


10




10


9


14


12


8


11


11


Điện Biên


11


8


12


14


12


12


12




12


7


10


11


13


9


13




13


8


13


10


10


13


14




14


11


11


9


14


14








Trung Hiếu

Tài liệu tham khảo chính:


(1). Số liệu tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn/. (2) Báo cáo xuất nhập khẩu năm 2018 của Bộ Công Thương, http://www.moit.gov.vn. (3) Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP, https://vi.wikipedia.org. (4) Danh sách các đơn vị hành chính Việt Nam theo GRDP bình quân đầu người, https://vi.wikipedia.org.



Thông tin doanh nghiệp
  • Phó Chủ tịch Quốc hội Trần Quang Phương gặp mặt Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La
  • Hội nghị bàn giao nhiệm vụ về Hội Khoa học Tổng hợp
  • Chuyển đổi số: Top 10 xu hướng của năm 2025
  • Nam và nữ - ai là “phái yếu”
  • Nghệ thuật lãnh đạo trong thời đại AI
  • Thư mời viết bài cộng tác
  • Công bố các quyết định về kết thúc hoạt động; thành lập, hợp nhất các cơ quan, tổ chức đảng trực thuộc Tỉnh ủy Sơn La
  • Hội nghị phản biện xã hội đối với Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh Sơn La
  • Quái kiệt Lương Văn Phong: Cha đẻ DeepSeek khiến đế chế AI tỷ đô rúng động
  • Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Sơn La lần thứ 7, năm 2025
  • Bí ẩn của bệnh tật và sức khỏe
  • Bản tin Trí thức với Khoa học và Công nghệ số 54/2024
  • Rắn ở Việt Nam
  • Họp triển khai Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Sơn La lần thứ 7, năm 2025
  • Khám phá Công viên Di sản các Nhà khoa học Việt Nam
  • Danh nhân Việt Nam tuổi Tỵ
  • Quyết định số 01/QĐ-LHH ngày 04 tháng 01 năm 2025 của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn La - Công bố công khai dự toán ngân sách năm 2025
  • Quyết định số 04/QĐ-LHH Công khai quyết toán ngân sách năm 2024 của Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Sơn La
  • Đoàn kết, tăng tốc, bứt phá, xây dựng tỉnh Sơn La phát triển bền vững trong kỷ nguyên vươn mình của dân tộc
  • Mục tiêu trở thành trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao
Tiêu điểm
Xem & Nghe
  • Tôn vinh trí thức khoa học và công nghệ Việt Nam
  • Chủ tịch của NVIDIA và 4 nhà khoa học thắng giải thưởng 3 triệu USD của VinFuture
  • Công bố chi tiết 5 bộ, 4 Ủy ban dự kiến sáp nhập, kết thúc sau khi tinh gọn bộ máy
1 2 
Bình chọn
Làm thế nào bạn tìm thấy trang web này?
  • Bình chọn Xem kết quả
    Thống kê truy cập
    • Đang online: 29
    • Hôm nay: 2503
    • Trong tuần: 35 516
    • Tất cả: 15243346
    Đăng nhập
     
    image banner
     TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NỘI BỘ CỦA LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH SƠN LA
    Địa chỉ: 56A Đường Lò Văn Giá, Tổ 3, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
    Điện thoại: 02123.858.268/ 02123.755.068             Fax:02123.755.068            Email: lienhiephoisonla@gmail.com
    Ghi rõ nguồn "Susta.vn" hoặc "Liên hiệp hội Sơn La" khi phát hành lại thông tin từ website này