27/07/2021
Xếp hạng điểm thi THPT năm 2021 của Sơn La
Lượt xem: 718
Xếp hạng điểm thi THPT năm 2021 của Sơn La trong cả nước và vùng Trung du và miền núi phía Bắc
Điểm trung bình các môn cả nước là 6,44, cao hơn 0,16 điểm so với năm 2020. Hầu hết các môn đều trên trung bình, từ 5,51 đến 8,37 điểm, tăng giảm không nhiều so với năm 2020. Có hai môn thấp nhất, hoán đổi nhau là môn Lịch sử và môn Tiếng Anh. Năm 2020, môn Sử trên trung bình, môn Tiếng Anh dưới trung bình. Năm 2021 thì ngược lại, môn tiếng Anh trên trung bình, môn Sử dưới trung bình.
Dưới đây là điểm trung bình các môn
Năm
|
Toán
|
Văn
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Sử
|
Địa
|
GDCD
|
T.Anh
|
TB
|
2021
|
6,61
|
6,47
|
6,56
|
6,63
|
5,51
|
4,97
|
6,96
|
8,37
|
5,84
|
6,44
|
2020
|
6,67
|
6,61
|
6,72
|
6,71
|
5,99
|
5,19
|
6,78
|
8,14
|
4,57
|
6,28
|
- Xếp hạng cả nước
STT
|
Tỉnh thành
|
Điểm trung bình
|
STT
|
Tỉnh thành
|
Điểm trung bình
|
1.
|
Bình Dương
|
7,056
|
33.
|
Bắc Kạn
|
6,351
|
2.
|
Nam Định
|
6,996
|
34.
|
Đồng Nai
|
6,319
|
3.
|
Ninh Bình
|
6,903
|
35.
|
Nghệ An
|
6,316
|
4.
|
An Giang
|
6,869
|
36.
|
Quảng Ninh
|
6,314
|
5.
|
Vinh Phúc
|
6,862
|
37.
|
Bình Phước
|
6,307
|
6.
|
Hà Nam
|
6,806
|
38.
|
Cà Mau
|
6,307
|
7.
|
Bạc Liêu
|
6,714
|
39.
|
Kiên Giang
|
6,282
|
8.
|
Vinh Long
|
6,691
|
40.
|
Kon Turn
|
6,278
|
9.
|
Thành Phố Hồ Chí Minh
|
6,688
|
41.
|
Yên Bái
|
6,258
|
10.
|
Phú Thọ
|
6,662
|
42.
|
Đà Nẵng
|
6,239
|
11.
|
Hải Phòng
|
6,661
|
43.
|
Thái Nguyên
|
6,237
|
12.
|
Thái Bình
|
6,633
|
44.
|
Sóc Trăng
|
6,230
|
13.
|
Lâm Đồng
|
6,633
|
45.
|
Lai Châu
|
6,213
|
14.
|
Tiền Giang
|
6,631
|
46.
|
Gia Lai
|
6,205
|
15.
|
Cần Thơ
|
6,609
|
47.
|
Lạng Sơn
|
6,201
|
16.
|
Hải Dương
|
6,603
|
48.
|
Khánh Hòa
|
6,198
|
17.
|
Bến Tre
|
6,569
|
49.
|
Quảng Bình
|
6,188
|
18.
|
Hà Tính
|
6,560
|
50.
|
Quảng Ngãi
|
6,180
|
19.
|
Bắc Ninh
|
6,527
|
51.
|
Hậu Giang
|
6,172
|
20.
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
6,522
|
52.
|
Trà Vinh
|
6,171
|
21.
|
Bắc Giang
|
6,496
|
53.
|
Quảng Nam
|
6,161
|
22.
|
Bình Thuận
|
6,496
|
54.
|
Ninh Thuận
|
6,107
|
23.
|
Đồng Tháp
|
6,483
|
55.
|
Điện Biên
|
6,107
|
24.
|
Lào Cai
|
6,455
|
56.
|
Quảng Trị
|
6,106
|
25.
|
Thành phố Hà Nội
|
6,453
|
57.
|
Đẳk Lắk
|
6,091
|
26.
|
Tây Ninh
|
6,449
|
58.
|
Phú Yên
|
6,058
|
27.
|
Long An
|
6,447
|
59.
|
Sơn La
|
6,043
|
28.
|
Thừa Thiên Huế
|
6,397
|
60.
|
Đẳk Nông
|
6,007
|
29.
|
Bình Định
|
6,390
|
61.
|
Cao Bằng
|
5,956
|
30.
|
Hưng Yên
|
6,379
|
62.
|
Hòa Bình
|
5,920
|
31.
|
Tuyên Quang
|
6,365
|
63.
|
Hà Giang
|
5,647
|
32.
|
Thanh Hóa
|
6,357
|
|
- Xếp hạng vùng TD&MNPB
STT
|
Tỉnh thành
|
Điểm trung bình
|
Xếp hạng toàn quốc
|
1
|
Phú Thọ
|
6,662
|
10
|
2
|
Bắc Giang
|
6,496
|
21
|
3
|
Lào Cai
|
6,455
|
24
|
4
|
Tuyên Quang
|
6,365
|
31
|
5
|
Bấc Kạn
|
6,351
|
33
|
6
|
Yên Bái
|
6,258
|
41
|
7
|
Thái Nguyên
|
6,237
|
43
|
8
|
Lai Châu
|
6,213
|
45
|
9
|
Lạng Sơn
|
6,201
|
47
|
10
|
Điện Biên
|
6,107
|
55
|
11
|
Sơn La
|
6,043
|
59
|
12
|
Cao Bang
|
5,956
|
61
|
13
|
Hòa Bình
|
5,920
|
62
|
14
|
Hà Giang
|
5,647
|
63
|
Điểm thi trung bình của tỉnh Sơn La năm 2021là 6,043, tăng0,4 điểm so với năm 2020, thứ hạng tăng được 02 bậc, Thứ hạng trong cả nước tăng 2 bậc,từ 61 lên 59,thứ hạng trong vùng TD&MNPBcũng tăng2 bậc, từ 13 lên 11, vẫn thuộc tốp thấp nhất cả nước và vùng TD&MNPB.
Phan Đức
(Tổng hợp, phân tích từ nguồn internet vàsusta.vn)
|