29/07/2022
Kết quả thi THPT năm 2022 của tỉnh Sơn La
Lượt xem: 575
Kết quả thi THPT năm 2022 của tỉnh Sơn La
Kết quả thi THPT năm 2022 của tỉnh Sơn La 1. Khái quát Năm 2022, Sơn La có 10.673 thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT. Điểm thi Trung hình các môn đạt 6,137, tăng 0,097 điểm so với năm 2021. Khoảng cách rút ngắn so với cả nước còn 0,263 điểm. Thứ hạng điểm thi thăng 10 bậc, từ 59 lên 49. Tất cả 8 môn đạt trên trung bình (điểm 5), môn GDCD đạt cao nhất (trên 8 điểm). Cũng như trong cả nước, do thay đổi nội dung thi môn Lịch sử, thí sinh Sơn La có sự thăng tiến ngoạn mục, đạt điểm trung bình 6,16 điểm. Riêng môn ngoại ngữ vẫn chưa cải thiện được mấy, vẫn ở mức 4,03 điểm, xếp thứ 62 cả nước. Bốn môn có điểm cao hơn điểm trung bình cả nước là Vật lý, Hoá học, Sinh Học và GDCD. Năm môn thấp hơn điểm trung bình cả nước là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lý. Có hai môn có thứ hạng cao là môn sinh học (thứ 9), Hóa học (thứ 16), Vật lý (24), GDCD (28). Còn lại các môn có thứ hạng thấp hơn trung vị, có 2 môn đứng tốp cuối là toán và ngoại ngữ. Năm nay, mức độ phân hóa của đề thi các môn cao hơn đã khiến số điểm 10 trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của Sơn La giảm thấp (chỉ có 106 điểm 10, trong khi năm 2021 có gần 300 điểm 10). Số điểm tuyệt đối này chủ yếu ở 2 môn Giáo dục công dân và Lịch sử. Chỉ duy nhất điểm thi môn GDCD ngang với điểm học bạ, còn lại điểm học bạ các môn khác đều cao hơn đáng kể điểm thi. Nhờ vậy mà tỷ lệ tốt nghiệp của Sơn La đạt 99,60%, vào tốp cao của cả nước, tăng 1,25% so với năm 2021, có thứ hạng cao hơn nhiều thứ hạng điểm thi. Sơn La không phải thuộc tốp tỉnh có mức chênh lệch cao giữa điểm thi và điểm học bạ, nhưng căn cơ nhất là nâng cao chất lượng dạy và học để kết quả thi và điểm học bạ ngày càng xích lại gần nhau hơn. Về lâu dài, việc “làm đẹp học bạ” để làm phao cứu sinh sẽ là lợi bất cập hại. Thí sinh Sơn La chủ yếu thi tốt nghiệp kết hợp với tuyển sinh ĐH, CĐ ở khối C và D, mỗi khối trên duối 10 ngàn bài thi, còn khối A, A1 và B mỗi khối trên 900 bài. Tất cả có 90 thí sinh đạt 27 điểm, 22 thí sinh đạt 28 điểm, không có thí sinh nào đạt điểm 29, điểm 30. 2. Bảng điểm thi và thứ hạng của Sơn La 2.1. Bảng điểm từng môn thi tốt nghiệp THPT | Chung | Toán | Văn | Ngoại ngữ | Vật lý | Hóa học | Sinh học | Lịch sử | Địa lý | GD CD | 1. Cả nước | 6,47 | 6,47 | 6,51 | 5,16 | 6,72 | 6,70 | 5,02 | 6,34 | 6,68 | 8,03 | 2. Vùng TDMNPB | 6,25 | | | | | | | | | | Phú thọ | 6,72 | 6,45 | 6,96 | 5,06 | 7,15 | 7,10 | 5,31 | 6,89 | 7,10 | 8,47 | Bắc Giang | 6,59 | 6,47 | 6,82 | 5,07 | 7,04 | 6,92 | 5,18 | 6,56 | 6,97 | 8,24 | Lào Cai | 6,55 | 6,23 | 6,54 | 4,73 | 6,99 | 6,95 | 5,64 | 6,54 | 6,98 | 8,34 | Tuyên Quang | 6,54 | 5,79 | 6,37 | 4,66 | 6,97 | 7,40 | 5,98 | 6,73 | 6,80 | 8,16 | Yên Bái | 6,32 | 5,62 | 6,19 | 4,95 | 6,88 | 7,14 | 5,54 | 6,26 | 6,53 | 7,76 | Hòa Bình | 6,29 | 5,34 | 6,89 | 4,25 | 6,96 | 7,06 | 5,14 | 6,27 | 6,64 | 8,06 | Bắc Cạn | 6,22 | 5,55 | 6,27 | 4,21 | 6,54 | 6,44 | 5,51 | 6,56 | 6,85 | 8,10 | Thái Nguyên | 6,21 | 5,92 | 6,53 | 4,72 | 6,62 | 6,91 | 4,89 | 6,10 | 6,48 | 7,70 | Lạng Sơn | 6,15 | 5,53 | 5,90 | 4,43 | 6,64 | 6,61 | 5,30 | 6,26 | 6,68 | 8,04 | Sơn La | 6,14 | 5,29 | 5,80 | 4,03 | 6,86 | 6,98 | 5,51 | 6,16 | 6,55 | 8,06 | Điện Biên | 6,11 | 5,48 | 6,47 | 4,05 | 6,32 | 6,90 | 5,17 | 6,28 | 6,60 | 7,70 | Cao Bằng | 6,06 | 5,17 | 5,74 | 4,20 | 6,74 | 6,96 | 5,19 | 6,40 | 6,46 | 7,66 | Lai Châu | 6,01 | 5,82 | 5,04 | 4,27 | 6,49 | 6,47 | 5,16 | 6,29 | 6,70 | 7,84 | Hà Giang | 5,62 | 4,70 | 5,25 | 3,79 | 6,53 | 6,50 | 4,97 | 5,58 | 6,07 | 7,16 | 3. Thứ hạng Sơn La trong cả nước | 49 | 61 | 54 | 62 | 24 | 16 | 9 | 37 | 38 | 28 | Trong vùng TDMNPB | 10 | 12 | 10 | 13 | 7 | 5 | 3 | 11 | 10 | 6 |
2.2. Bảng điểm thi theo khối
Đơn vị | Điểm thi trung bình theo khối | A | B | C | D | 1. Cả nước | 21,09 | 19,40 | 19,45 | 18,44 | Tỉnh cao nhất | 22,87 | 21,21 | 21,85 | 20,93 | Tỉnh thấp nhất | 19,17 | 18,01 | 16.82 | 13,89 | 2. Vùng TDMNPB | 21,16 | 20,15 | 18,85 | 16,58 | Tỉnh cao nhất | 22,26 | 21,21 | 20,96 | 18,92 | Tỉnh thấp nhất | 20,46 | 18,92 | 16,82 | 13,89 | 3. Sơn La | 21,61 | 20,28 | 18,44 | 15,36 | Thứ hạng Sơn La trong cả nước | 22 | 10 | 45 | 60 | Trong vùng TDMNPB | 7 | 5 | 12 | 11 |
3. Biểu đồ điểm thi Tốt nghiệp THPT 3.1. Sơn La trong cả nước  
3.2. Sơn La trong vùng TDMNPB Phan Đức Ngữ (tổng hợp và phân tích) (Nguồn: bộ GDĐT, vietnamnet, internet, Báo Sơn La online)
|