Kết quả thi HSGQG năm 2022-2023 của Sơn La trong cả nước và vùng TD&MNPB
Kết
quả thi HSGQG năm 2022-2023 của Sơn La trong cả nước và vùng TD&MNPB
Kỳ thi HSGQG năm 2022-2023 cả nước có 4589
thí sinh, có 2.283 em đạt giải trên tất cả các môn thi (Toán, Tin, Lý, Hóa,
Sinh, Văn, Sử, Địa, Ngoại ngữ), chiếm 49,75% số em dự thi. Gồm 97 giải Nhất,
520 giải Nhì, 732 giải Ba, 934 giải Khuyến khích. Các trường chuyên đạt 96,5% tổng
số Giải, các trường THPT đạt 3,5% số giải.
Khối các trường độc lập (6 trường) đạt 158 giải,
gồm 12 giải Nhất, 59 giải Nhì, 63 giải Ba, 62 giải khuyến khích. Đại học Quốc
gia Hà Nội đứng đầu, Trường Đại học sư phạm TP Hồ chí minh đứng cuối.
Khối 63 tỉnh, thành phố đạt 2.085 giải, gồm
85 giải Nhất, 461 giải Nhì, 669 giải Ba, 872 giải Khuyến khích. Hà Nội, Nghệ An
dẫn đầu về số giải và giải cao. Lai Châu, Bạc Liêu, Hà Giang đứng cuối.
Vùng TD&MNPB (14 tỉnh), gần 1000 em dự
thi, có 36,5% em đạt giải với tổng số 356 giải, gồm 13 giải Nhất, 62 giải Nhì, 116
giải ba, 166 giải khuyến khích. Tỉnh Sơn La có 54 em.
Bắc Giang, Phú Thọ dẫn đầu về số giải và giải
cao. Lai Châu, Hà Giang đứng cuối.
Tỉnh Sơn La có 54 em dự thi tất cả các môn,
có 13 em đạt giải, chiếm 24,07% số em dự thi, gồm 6 giải ba và 7 giải Khuyến khích, tăng 5 giải so với năm 2021-2022, nhưng
lại kém về giải cao (Năm 2021-2022 đạt 3 giải Nhì). Thí sinh Sơn La đạt giải về
các môn Lý, Hóa, Văn, Sử, Ngoại ngữ,
không đạt giải về Toán, Tin, Sinh và Địa lý.
Sơn La đứng thứ 47 về số giải và thứ 56 về giải
cao trong cả nước. Trong vùng TD&MNPB, Sơn La đứng thứ 9 về số giải và thứ
11 về giải cao.
Bảng 1. Thứ tự các đơn vị theo Tổng số giải trong cả
nước
TT
|
Tỉnh/TP
|
Tổng số giải
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
I
|
Khối
các trường độc lập
|
198
|
12
|
59
|
63
|
62
|
1
|
ĐHQG Hà Nội
|
64
|
8
|
24
|
15
|
16
|
2
|
Trường ĐHSP Hà Nội
|
58
|
0
|
20
|
20
|
18
|
3
|
ĐHQG TPHCM
|
38
|
3
|
8
|
12
|
14
|
4
|
ĐH Vinh
|
20
|
0
|
4
|
7
|
9
|
5
|
Trường PT vùng cao Việt Bắc
|
16
|
1
|
3
|
7
|
5
|
6
|
Trường
ĐHSP TPHCM
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
II
|
Khối các tỉnh
|
2085
|
85
|
461
|
669
|
872
|
1
|
TP
Hà Nội
|
141
|
13
|
47
|
42
|
39
|
2
|
Nghệ
An
|
87
|
7
|
32
|
27
|
21
|
3
|
Vĩnh
Phúc
|
79
|
5
|
19
|
24
|
31
|
4
|
Hải
Phòng
|
76
|
5
|
29
|
22
|
20
|
5
|
Nam
Định
|
73
|
3
|
23
|
25
|
22
|
6
|
Hải
Dương
|
71
|
0
|
11
|
32
|
38
|
7
|
Hà
Tĩnh
|
69
|
8
|
26
|
20
|
15
|
8
|
Bắc
Ninh
|
69
|
5
|
20
|
24
|
20
|
9
|
Thừa
thiên-Huế
|
62
|
2
|
17
|
18
|
25
|
10
|
Thanh
Hóa
|
61
|
3
|
14
|
22
|
22
|
11
|
TP
Hồ Chí Minh
|
60
|
2
|
22
|
11
|
25
|
12
|
Bắc
Giang
|
59
|
4
|
14
|
16
|
25
|
13
|
Quảng
Ninh
|
59
|
3
|
12
|
18
|
26
|
14
|
Phú
Thọ
|
56
|
3
|
16
|
19
|
18
|
15
|
Thái
Nguyên
|
53
|
1
|
8
|
15
|
29
|
16
|
Bình
Phước
|
48
|
2
|
7
|
14
|
25
|
17
|
Hà
Nam
|
46
|
6
|
6
|
16
|
18
|
18
|
TP
Đà Nẵng
|
45
|
1
|
10
|
19
|
15
|
19
|
Lào
Cai
|
44
|
2
|
7
|
17
|
18
|
20
|
Quảng
Nam
|
42
|
0
|
6
|
16
|
20
|
21
|
Ninh
Bình
|
39
|
1
|
7
|
14
|
17
|
22
|
Hưng
Yên
|
38
|
0
|
3
|
13
|
22
|
23
|
Đắc
Lắc
|
37
|
0
|
5
|
13
|
19
|
24
|
Bình
Định
|
36
|
0
|
9
|
6
|
21
|
25
|
Đồng
Nai
|
35
|
0
|
1
|
10
|
24
|
26
|
Thái
Bình
|
34
|
0
|
2
|
10
|
22
|
27
|
Yên
Bái
|
32
|
2
|
6
|
12
|
12
|
28
|
Quảng
Trị
|
32
|
0
|
9
|
9
|
14
|
29
|
Bình
Dương
|
31
|
1
|
3
|
8
|
19
|
30
|
Bà
Rịa Vũng Tàu
|
30
|
0
|
3
|
10
|
17
|
31
|
Quảng
Bình
|
28
|
1
|
4
|
5
|
8
|
32
|
Hòa
Bình
|
28
|
0
|
2
|
10
|
16
|
33
|
Lâm
Đồng
|
26
|
0
|
4
|
10
|
12
|
34
|
TP
Cần Thơ
|
25
|
0
|
8
|
10
|
7
|
35
|
Gia
Lai
|
23
|
1
|
4
|
10
|
8
|
36
|
Tuyên
Quang
|
20
|
1
|
4
|
5
|
10
|
37
|
An
Giang
|
19
|
1
|
2
|
4
|
12
|
38
|
Quãng
Ngãi
|
18
|
0
|
3
|
7
|
8
|
39
|
Tiền
Giang
|
18
|
0
|
2
|
7
|
9
|
40
|
Kiên
GIang
|
17
|
9
|
3
|
4
|
10
|
41
|
Kon
Tum
|
16
|
0
|
9
|
4
|
12
|
42
|
Phú
Yên
|
16
|
0
|
5
|
4
|
7
|
43
|
Đồng
Tháp
|
16
|
0
|
2
|
6
|
8
|
44
|
Lạng
Sơn
|
16
|
0
|
2
|
4
|
10
|
45
|
Khánh
Hòa
|
14
|
0
|
3
|
3
|
8
|
46
|
Ninh
Thuận
|
14
|
0
|
1
|
5
|
8
|
47
|
Sơn La
|
13
|
0
|
0
|
6
|
7
|
48
|
Đắc
Nông
|
12
|
0
|
1
|
5
|
6
|
49
|
Bắc
Kạn
|
10
|
0
|
1
|
5
|
4
|
50
|
Điện
Biên
|
10
|
0
|
1
|
3
|
6
|
51
|
Bến
Tre
|
10
|
0
|
1
|
3
|
6
|
52
|
Long
An
|
9
|
0
|
0
|
3
|
6
|
53
|
Cao
Bằng
|
8
|
0
|
0
|
3
|
5
|
54
|
Tây
Ninh
|
7
|
0
|
1
|
3
|
3
|
55
|
Bình
Thuận
|
7
|
0
|
1
|
2
|
4
|
56
|
Cà
Mau
|
6
|
1
|
0
|
3
|
2
|
57
|
Trà
Vinh
|
6
|
0
|
1
|
3
|
2
|
58
|
Sóc
Trăng
|
6
|
0
|
2
|
1
|
3
|
59
|
Vinh
Long
|
6
|
0
|
1
|
0
|
5
|
60
|
Lai
Châu
|
5
|
0
|
0
|
1
|
4
|
61
|
Bạc
Liêu
|
4
|
0
|
0
|
2
|
2
|
62
|
Hà
Giang
|
2
|
0
|
0
|
0
|
2
|
63
|
Hậu
Giang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
III
|
Tổng hai khối
|
2.283
|
97
|
520
|
732
|
934
|
Bảng
2. Thứ tự các đơn vị theo Giải cao trong cả nước
TT
|
Tỉnh/TP
|
Tổng số giải
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
KK
|
I
|
Khối các trường độc lập
|
198
|
12
|
59
|
63
|
62
|
1
|
ĐHQG
Hà Nội
|
64
|
8
|
24
|
15
|
16
|
3
|
ĐHQG
TPHCM
|
38
|
3
|
8
|
12
|
14
|
5
|
Trường
PT vùng cao Việt Bắc
|
16
|
1
|
3
|
7
|
5
|
2
|
Trường
ĐHSP Hà Nội
|
58
|
0
|
20
|
20
|
18
|
4
|
ĐH
Vinh
|
20
|
0
|
4
|
7
|
9
|
6
|
Trường
ĐHSP TPHCM
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
II
|
Khối các tỉnh
|
2085
|
85
|
461
|
669
|
872
|
1
|
TP
Hà Nội
|
141
|
13
|
47
|
42
|
39
|
2
|
Hà
Tĩnh
|
69
|
8
|
26
|
20
|
15
|
3
|
Nghệ
An
|
87
|
7
|
32
|
27
|
21
|
4
|
Hà
Nam
|
46
|
6
|
6
|
16
|
18
|
5
|
Hải
Phòng
|
76
|
5
|
29
|
22
|
20
|
6
|
Bắc
Ninh
|
69
|
5
|
20
|
24
|
20
|
7
|
Vĩnh
Phúc
|
|