No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
PAPI năm 2022 của Tỉnh Sơn La
Lượt xem: 105

PAPI NĂM 2022 CỦA TỈNH SƠN LA

Điểm số Papi năm 2022 của tỉnh tăng khá, từ 40,14 lên 40,87. Thứ hạng trong cả nước thăng 7 bậc (từ vị trí 53 lên 46), và thăng 1 bậc trong vùng TD&MNPB (từ vị trí 11 lên 10). Xếp hạng thăng từ nhóm Thấp nhất lên nhóm Trung bình thấp.

1. Khái quát chung

anh tin bai

Quang cảnh buỗi lễ công bố Papi năm 2022

Sáng 12.4.2022, tại Hà Nội, Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) tại Việt Nam chủ trì tổ chức công bố Báo cáo "Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) 2022". Papi có 8 chỉ số lĩnh vực đánh giá (hay gọi là chỉ số thành phần) với tổng số điểm tối đa là 80 điểm (mỗi chỉ số 10 điểm) gồm 28 chỉ số nội dung và 102 chỉ tiêu cụ thể. Điểm số Papi trung bình các tỉnh (làm tròn số thập phân hàng trăm) giảm nhẹ từ 41,71 (2021) xuống 41,56 (2022). Tỉnh Quảng Ninh đứng đầu trong bảng xếp hạng Papi 2022 với chỉ số tổng hợp đạt 47,88; tỉnh Cao Bằng đứng cuối cùng với 38,80.

Papi phân làm 4 nhóm: Nhóm cao nhất có 16 tỉnh, tăng 1 tỉnh so với năm 2021.Nhóm Trung bình cao 16 tỉnh, tăng 1 tỉnh. Nhóm trung bình thấp 14 tỉnh, giảm 1 tỉnh. Nhóm thấp nhất 15 tỉnh, bằng năm 2021. Có hai tỉnh chưa có CSDL là Bắc Giang, Bắc Ninh.

Có 29 tỉnh tăng điểm và 32 tỉnh giảm điểm so với năm 2021. Tỉnh tăng cao nhất trên 2 điểm và tỉnh giảm sâu nhất gần 3 điểm.

28 tỉnh thăng hạng, tỉnh thăng cao nhất 34 bậc (Sóc Trăng). 29 tỉnh thụt hạng, thụt sâu nhất là 34 bậc (Lâm Đồng).

Đáng chú ý nhất là, 33 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 1 "Tham gia của người dân ở cấp cơ sở";

18 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 2 "Công khai, minh bạch trong việc ra quyết định ở địa phương" và 30 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 8 "Quản trị điện tử".

Tuy nhiên, 29 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 7 "Quản trị môi trường"; 18 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 4 "Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công"; 18 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 6 "Cung ứng dịch vụ công".

Về hiệu quả quản trị điện tử, các cấp chính quyền địa phương vẫn còn nhiều việc phải làm để người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến nhiều hơn, tương xứng với tỉ lệ lớn người dân đang sử dụng internet hiện nay. Năm 2022, tỉ lệ người dân cho biết họ có thể thực hiện một phần dịch vụ công trực tuyến để làm thủ tục xin xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thấp hơn so với năm 2021.

Về việc sử dụng Cổng Dịch vụ công Quốc gia, số người trả lời cho biết họ đã sử dụng hoặc có hồ sơ người dùng trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia còn rất thấp: Chưa tới 5% số người trả lời cho biết họ đã sử dụng cổng này cho các mục đích khác nhau và khoảng 3% đã thiết lập hồ sơ người dùng trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Tỉnh Sơn La

So với năm 2021, điểm số Papi tăng khá từ 40,14 lên 40,87. Cả năm 2021 và năm 2022, điểm số của Sơn La đều thấp hơn điểm bình quân cả nước và điểm bình quân của vùng TD&MNPB từ trên 1 điểm đến gần 2 điểm. Xếp hạng tăng 7 bậc từ vị trí 53 lên 46 trong số các tỉnh xếp hạng (năm 2021 có 60 tỉnh xếp hạng, năm 2022 có 61 tỉnh xếp hạng). Trong vùng TD&MNPB, thứ hạng thăng được 1 bậc từ 11 lên 10 trong số 13 tỉnh xếp hạng (tỉnh Bắc Giang không xếp hạng do chưa có CSDL).

Xếp nhóm, Papi của Sơn La tăng từ nhóm thấp nhất lên nhóm trung bình thấp (còn dưới 2 nhóm là nhóm trung bình cao và nhóm cao nhất).

Các chỉ số thành phần có 5 chỉ số tăng, 3 chỉ số giảm.

Có 1 chỉ số nhóm cao nhất (Thủ tục hành chính). 5 chỉ số thuộc nhóm Trung bình thấp (Tham gia của người dân ở cơ sở,Công Khai Minh Bạch,Trách nhiệm giải trình với người dân, Kiểm soát tham nhũng ở khu vực công, Quản trị môi trường). 2 chỉ số thuộc nhóm thấp nhất (Cung ứng dịch vụ công, Quản trị điện tử).

Các chỉ số thành phần

Tỉnh Sơn La

Tỉnh cao nhất

Tinh thấp nhất

Tỉnh trung vị

2022

2021

+/-

2022

2022

2022

Tham gia của người dân ở cơ sở

4,78

4,80

-

5,75

4,49

4,78

Công Khai Minh Bạch

5,06

4,70

+

6,37

4,90

5,20

Trách nhiệm giải trình với người dân

4,22

4,08

+

4,58

4,11

4,36

Kiểm soát tham nhũng ở khu vực công

6,62

6,32

+

7,43

6,08

6,49

Thủ tục hành chính công

7,38

6,91

+

7,66

7,06

7,12

Cung ứng dịch  vụ công

7,07

7,33

-

8,26

6,69

8,05

Quản trị môi trường

3,40

3,81

-

4,12

3,31

3,22

Quản trị điện tử

2,33

2,20

+

3,71

2,17

3,01

Điểm số Papi

40,87

40,14

+

47,88

38,80

42,24

Xếp hạng

46

53

 

1

63

31

Ghi chú:

Cao nhất

Trung bình thấp

Thấp nhất

2.1. Papi Sơn La trong cả nước

 

Tỉnh

2022

2021

Tăng giảm 2022/2021

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số

Thứ hạng

Quảng Ninh

47,88

1

-

-

-

-

Bình Dương

47,45

2

47,18

2

+

Giữ nguyên

Thanh Hóa

46,02

3

47,10

3

-

Giữ nguyên

Ninh Thuận

46,00

4

43,83

14

+

+10

Thừa thiên Huế

45,38

5

48,06

1

-

-4

Bạc Liêu

44,91

6

44,33

11

+

+5

Bình Thuận

44,54

7

44,15

12

+

+5

Hà Tĩnh

44,31

8

45,14

7

-

-1

Vĩnh phúc

44,31

9

42,82

23

+

+14

Phú Thọ

44,25

10

45,34

6

-

-4

Hưng Yên

44,18

11

45,37

5

-

-6

Hà Nội

43,90

12

44,45

9

-

-3

Lạng Sơn

43,85

13

45,84

4

-

-9

Hải Phòng

43,60

14

44,00

13

-

-1

Thái Bình

43,51

15

44,44

10

-

-5

Khánh Hòa

43,44

16

41,69

42

+

+26

Nghệ An

43,25

17

43,82

15

-

-2

Ninh Bình

43,16

18

44,68

8

-

10

Nam Định

43,15

19

43,81

16

-

-3

Tuyên Quang

43,10

20

43,40

20

-

Giữ nguyên

Thái Nguyên

43,02

21

43,36

21

-

Giữ nguyên

Vĩnh Long

43,02

22

41,83

29

+

+7

Quãng Ngãi

42,93

23

40,98

47

+

+11

Sóc Trăng

42,86

24

40,04

55

+

+31

Quảng Bình

42,76

25

43,56

18

-

-7

Hà Nam

42,73

26

43,29

22

-

-4

Lai Châu

42,69

27

42,34

30

+

+3

Hậu Giang

42,59

28

42,18

37

+

+12

Đà Nẵng

42,57

29

42,56

26

+

-3

Bắc Cạn

42,44

30

42,15

38

+

+8

Quảng Nam

42,24

31

42,11

39

+

+8

Đồng Tháp

42,15

32

42,43

27

-

-5

Hải Dương

42,14

33

42,69

25

-

-8

Bà rịa-Vũng Tàu

41,99

34

40,61

51

+

+12

Cà Mau

41,87

35

41,77

41

+

+6

Yên Bái

41,83

36

42,35

29

-

-7

Quảng Trị

41,77

37

42,39

28

-

-9

Bình Định

41,66

38

41,94

40

-

+2

Đồng Nai

41,26

39

40,95

48

+

+6

Hà Giang

41,15

40

42,80

24

-

-16

Đắc Lắc

41,12

41

41,52

43

-

+2

TP Hồ Chí Minh

41,02

42

40,68

50

+

+5

Hòa Bình

41,01

43

43,48

19

-

-24

An Giang

41,00

44

42,20

35

-

-9

Tiền Giang

40,98

45

39,09

59

+

+17

Sơn La

40,87

46

40,14

53

+

+7

Phú Yên

40,74

47

40,72

49

+

+2

Trà Vinh

40,72

48

39,81

55

+

+8

Lâm Đồng

40,71

49

43,54

17

-

-34

Bến Tre

40,60

50

39,59

56

+

+7

Đắc Nông

40,53

51

40,04

54

+

+1

Lào Cai

40,40

52

40,15

52

+

-2

Kiên Giang

40,04

53

39,52

57

+

+5

Kon Tum

39,98

54

39,90

54

+

+1

Cần Thơ

39,97

55

41,23

43

-

-14

Bình Phước

39,93

56

40,39

51

-

-7

Long An

39,81

57

42,11

40

-

-19

Gia Lai

39,67

58

39,95

53

-

-4

Điện Biên

39,67

59

37,22

60

+

+2

Tây Ninh

39,42

60

42,20

36

-

-26

Cao Bằng

38,80

61

39,19

58

-

-2

Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

Điểm Papi bình quân

41,56

 

41,71

 

+ 29 tỉnh

- 32 tỉnh

+28 tỉnh

-29 tỉnh

4 tỉnh giữ nguyên

Ghi chú :

Cao nhất

Trung bình cao

Trung bình thấp

Thấp nhất

 

2.2. Papi Sơn La trong vùng TD&MNPB

Tỉnh

2022

2021

Tăng giảm 2022/2021

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số

Xếp hạng

Điểm số

Thứ hạng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Phú Thọ

44,25

10

1

45,34

6

2

-

-4

+1

Lạng Sơn

43,85

13

2

45,84

4

1

-

-9

-1

Tuyên Quang

43,10

20

3

43,40

20

4

-

0

+1

Thái Nguyên

43,02

21

4

43,36

21

5

-

0

+1

Lai Châu

42,69

27

5

42,34

30

8

+

+3

+3

Bắc Cạn

42,44

30

6

42,15

38

9

+

+8

+3

Yên Bái

41,83

36

7

42,35

29

7

-

-7

0

Hà Giang

41,15

40

8

42,80

24

6

-

-16

-2

Hòa Bình

41,01

43

9

43,48

19

3

-

-24

-6

Sơn La

40,87

46

10

40,15

53

11

+

+7

+1

Lào Cai

40,40

54

11

40,14

52

10

+

-2

-1

Điện Biên

39,67

61

12

37,22

63

12

+

+2

0

Cao Bằng

38,80

63

13

39,19

61

13

-

-2

0

Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điểm Papi bình quân

41,77

 

 

42,13

 

 

-

 

 

Ghi chú:   

Cao nhất

Trung bình cao

Trung bình thấp

Thấp nhất

 

                                                                                              Phan Đức Ngữ (Biên tập, nguồn papi.org.vn)

Thông tin doanh nghiệp
  • Sơn La trong Chiến dịch Thượng Lào 1953
  • Hội thảo khoa học Mối quan hệ giữa trồng cây ăn quả với nghề nuôi ong mật trên địa bàn tỉnh Sơn La
  • Chủ tịch Hồ Chí Minh: “Tôi tin rằng trong tương lai chắc sẽ có đại diện của thanh niên Việt Nam bay vào vũ trụ” ​
  • Liên hiệp Hội Sơn La: Gặp mặt kỷ niệm Ngày Khoa học và Công nghệ Việt Nam 18/5
  • Thư chúc mừng của Chủ tịch Liên hiệp Hội Việt Nam nhân Ngày KH&CN Việt Nam
  • Chi bộ Cơ quan Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn La tổ chức Lễ Trao Huy hiệu Đảng
  • Đại hội Công đoàn cơ sở Cơ quan Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Sơn La, nhiệm kỳ 2023-2028
  • Các loại hệ thống quản lý tri thức
  • Truyền cảm hứng khởi nghiệp cho học sinh, sinh viên
  • Nghệ thuật nghi binh trong Chiến dịch Tây Nguyên ​
  • Quan hệ Việt Nam – Cuba: Hình mẫu của quan hệ quốc tế
  • Cuộc tản cư của đồng bào Sơn La trong kháng chiến chống Pháp (1947 – 1953)
  • Đẩy mạnh tuyên truyền tham gia Cuộc thi Sáng tạo Thanh thiếu niên, nhi đồng tỉnh Sơn La - năm 2023
  • Chỉ số CCHC và Chỉ số Hài lòng Sipas 2022 của tỉnh Sơn La
  • Kinh nghiệm sử dụng lãnh đạo chuyển đổi trong doanh nghiệp
  • Nhà ngục Sơn La- Di tích lịch sử đặc biệt
  • PAPI năm 2022 của Tỉnh Sơn La
  • Hội thảo khoa học “Chiến thắng thượng Lào 1953 - Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm” ​
  • PCI năm 2022 của tỉnh Sơn La
  • Chiến thắng buộc đế quốc Mỹ phải ngồi vào bàn đàm phán
Tiêu điểm
Xem & Nghe
  • Sổ Hộ Khẩu, Sổ Tạm Trú Sẽ Hết Giá Trị Sử Dụng Sau Ngày 31/12/2022 | TVPL
1 
Bình chọn
Làm thế nào bạn tìm thấy trang web này?
  • Bình chọn Xem kết quả
    Thống kê truy cập
    • Đang online: 8
    • Hôm nay: 249
    • Trong tuần: 9 142
    • Tất cả: 13402476
    Đăng nhập
     
    image banner
     TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NỘI BỘ CỦA LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH SƠN LA
    Địa chỉ: 56A Đường Lò Văn Giá, Tổ 3, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
    Điện thoại: 02123.858.268/ 02123.755.068             Fax:02123.755.068            Email: lienhiephoisonla@gmail.com
    Ghi rõ nguồn "Susta.vn" hoặc "Liên hiệp hội Sơn La" khi phát hành lại thông tin từ website này