18/04/2023
PAPI năm 2022 của Tỉnh Sơn La
Lượt xem: 330
PAPI NĂM 2022 CỦA TỈNH SƠN LA
Điểm số Papi năm 2022 của tỉnh tăng khá, từ 40,14 lên 40,87. Thứ hạng trong
cả nước thăng 7 bậc (từ vị trí 53 lên 46), và thăng 1 bậc trong vùng
TD&MNPB (từ vị trí 11 lên 10). Xếp hạng thăng từ nhóm Thấp nhất lên nhóm
Trung bình thấp.
1. Khái quát
chung
Quang cảnh buỗi lễ công bố Papi năm 2022
Sáng 12.4.2022, tại Hà Nội, Chương trình phát
triển Liên hợp quốc (UNDP) tại Việt Nam chủ trì tổ chức công bố Báo cáo
"Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI)
2022". Papi có 8 chỉ số lĩnh vực đánh giá (hay gọi là chỉ số thành phần)
với tổng số điểm tối đa là 80 điểm (mỗi chỉ số 10 điểm) gồm 28 chỉ số nội dung
và 102 chỉ tiêu cụ thể. Điểm số Papi trung bình các tỉnh (làm tròn số thập phân
hàng trăm) giảm nhẹ từ 41,71 (2021) xuống 41,56 (2022). Tỉnh Quảng Ninh đứng đầu trong bảng xếp hạng Papi 2022
với chỉ số tổng hợp đạt 47,88; tỉnh Cao Bằng đứng cuối cùng với 38,80.
Papi phân làm 4 nhóm: Nhóm cao nhất có 16 tỉnh, tăng
1 tỉnh so với năm 2021.Nhóm Trung bình cao 16 tỉnh, tăng 1 tỉnh. Nhóm trung
bình thấp 14 tỉnh, giảm 1 tỉnh. Nhóm thấp nhất 15 tỉnh, bằng năm 2021. Có hai tỉnh
chưa có CSDL là Bắc Giang, Bắc Ninh.
Có 29 tỉnh tăng điểm và 32 tỉnh giảm điểm so với năm
2021. Tỉnh tăng cao nhất trên 2 điểm và tỉnh giảm sâu nhất gần 3 điểm.
28 tỉnh thăng hạng, tỉnh thăng cao nhất 34 bậc (Sóc
Trăng). 29 tỉnh thụt hạng, thụt sâu nhất là 34 bậc (Lâm Đồng).
Đáng chú ý nhất là, 33 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ
số nội dung 1 "Tham gia của người dân ở cấp cơ sở";
18 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 2
"Công khai, minh bạch trong việc ra quyết định ở địa phương" và 30
tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 8 "Quản trị
điện tử".
Tuy nhiên, 29 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 7
"Quản trị môi trường"; 18 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số
nội dung 4 "Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công"; 18 tỉnh, thành
phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 6 "Cung ứng dịch vụ công".
Về hiệu quả quản trị điện tử, các cấp chính quyền địa phương vẫn còn
nhiều việc phải làm để người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến nhiều hơn,
tương xứng với tỉ lệ lớn người dân đang sử dụng internet hiện nay. Năm 2022, tỉ
lệ người dân cho biết họ có thể thực hiện một phần dịch vụ công trực tuyến để
làm thủ tục xin xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ tục xin cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất thấp hơn so với năm 2021.
Về việc sử dụng Cổng Dịch vụ công Quốc gia, số
người trả lời cho biết họ đã sử dụng hoặc có hồ sơ người dùng trên Cổng Dịch vụ
công Quốc gia còn rất thấp: Chưa tới 5% số người trả lời cho biết họ đã sử dụng
cổng này cho các mục đích khác nhau và khoảng 3% đã thiết lập hồ sơ người dùng
trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
2. Tỉnh Sơn La
So
với năm 2021, điểm số Papi tăng khá từ 40,14 lên 40,87. Cả năm 2021 và năm
2022, điểm số của Sơn La đều thấp hơn điểm bình quân cả nước và điểm bình quân
của vùng TD&MNPB từ trên 1 điểm đến gần 2 điểm. Xếp hạng tăng 7 bậc từ vị
trí 53 lên 46 trong số các tỉnh xếp hạng (năm 2021 có 60 tỉnh xếp hạng, năm
2022 có 61 tỉnh xếp hạng). Trong vùng TD&MNPB, thứ hạng thăng được 1 bậc từ
11 lên 10 trong số 13 tỉnh xếp hạng (tỉnh Bắc Giang không xếp hạng do chưa có
CSDL).
Xếp
nhóm, Papi của Sơn La tăng từ nhóm thấp nhất lên nhóm trung bình thấp (còn dưới
2 nhóm là nhóm trung bình cao và nhóm cao nhất).
Các
chỉ số thành phần có 5 chỉ số tăng, 3 chỉ số giảm.
Có 1 chỉ số nhóm cao nhất (Thủ tục hành chính). 5 chỉ số thuộc nhóm Trung bình
thấp (Tham gia của người dân ở cơ sở,Công
Khai Minh Bạch,Trách nhiệm giải trình với người dân, Kiểm soát tham nhũng ở khu
vực công, Quản trị môi trường). 2
chỉ số thuộc nhóm thấp nhất (Cung ứng dịch
vụ công, Quản trị điện tử).
Các chỉ số thành phần
|
Tỉnh Sơn La
|
Tỉnh cao nhất
|
Tinh thấp nhất
|
Tỉnh trung vị
|
2022
|
2021
|
+/-
|
2022
|
2022
|
2022
|
Tham
gia của người dân ở cơ sở
|
4,78
|
4,80
|
-
|
5,75
|
4,49
|
4,78
|
Công
Khai Minh Bạch
|
5,06
|
4,70
|
+
|
6,37
|
4,90
|
5,20
|
Trách
nhiệm giải trình với người dân
|
4,22
|
4,08
|
+
|
4,58
|
4,11
|
4,36
|
Kiểm
soát tham nhũng ở khu vực công
|
6,62
|
6,32
|
+
|
7,43
|
6,08
|
6,49
|
Thủ
tục hành chính công
|
7,38
|
6,91
|
+
|
7,66
|
7,06
|
7,12
|
Cung
ứng dịch vụ công
|
7,07
|
7,33
|
-
|
8,26
|
6,69
|
8,05
|
Quản
trị môi trường
|
3,40
|
3,81
|
-
|
4,12
|
3,31
|
3,22
|
Quản
trị điện tử
|
2,33
|
2,20
|
+
|
3,71
|
2,17
|
3,01
|
Điểm số Papi
|
40,87
|
40,14
|
+
|
47,88
|
38,80
|
42,24
|
Xếp hạng
|
46
|
53
|
|
1
|
63
|
31
|
Ghi chú:
Cao nhất
|
Trung bình thấp
|
Thấp nhất
|
2.1. Papi Sơn La
trong cả nước
Tỉnh
|
2022
|
2021
|
Tăng giảm 2022/2021
|
Điểm số Papi
|
Xếp hạng
|
Điểm số Papi
|
Xếp hạng
|
Điểm số
|
Thứ hạng
|
Quảng
Ninh
|
47,88
|
1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bình
Dương
|
47,45
|
2
|
47,18
|
2
|
+
|
Giữ nguyên
|
Thanh
Hóa
|
46,02
|
3
|
47,10
|
3
|
-
|
Giữ nguyên
|
Ninh Thuận
|
46,00
|
4
|
43,83
|
14
|
+
|
+10
|
Thừa
thiên Huế
|
45,38
|
5
|
48,06
|
1
|
-
|
-4
|
Bạc Liêu
|
44,91
|
6
|
44,33
|
11
|
+
|
+5
|
Bình Thuận
|
44,54
|
7
|
44,15
|
12
|
+
|
+5
|
Hà Tĩnh
|
44,31
|
8
|
45,14
|
7
|
-
|
-1
|
Vĩnh
phúc
|
44,31
|
9
|
42,82
|
23
|
+
|
+14
|
Phú Thọ
|
44,25
|
10
|
45,34
|
6
|
-
|
-4
|
Hưng Yên
|
44,18
|
11
|
45,37
|
5
|
-
|
-6
|
Hà Nội
|
43,90
|
12
|
44,45
|
9
|
-
|
-3
|
Lạng Sơn
|
43,85
|
13
|
45,84
|
4
|
-
|
-9
|
Hải
Phòng
|
43,60
|
14
|
44,00
|
13
|
-
|
-1
|
Thái
Bình
|
43,51
|
15
|
44,44
|
10
|
-
|
-5
|
Khánh
Hòa
|
43,44
|
16
|
41,69
|
42
|
+
|
+26
|
Nghệ An
|
43,25
|
17
|
43,82
|
15
|
-
|
-2
|
Ninh
Bình
|
43,16
|
18
|
44,68
|
8
|
-
|
10
|
Nam Định
|
43,15
|
19
|
43,81
|
16
|
-
|
-3
|
Tuyên
Quang
|
43,10
|
20
|
43,40
|
20
|
-
|
Giữ nguyên
|
Thái
Nguyên
|
43,02
|
21
|
43,36
|
21
|
-
|
Giữ nguyên
|
Vĩnh
Long
|
43,02
|
22
|
41,83
|
29
|
+
|
+7
|
Quãng
Ngãi
|
42,93
|
23
|
40,98
|
47
|
+
|
+11
|
Sóc
Trăng
|
42,86
|
24
|
40,04
|
55
|
+
|
+31
|
Quảng
Bình
|
42,76
|
25
|
43,56
|
18
|
-
|
-7
|
Hà Nam
|
42,73
|
26
|
43,29
|
22
|
-
|
-4
|
Lai Châu
|
42,69
|
27
|
42,34
|
30
|
+
|
+3
|
Hậu
Giang
|
42,59
|
28
|
42,18
|
37
|
+
|
+12
|
Đà Nẵng
|
42,57
|
29
|
42,56
|
26
|
+
|
-3
|
Bắc Cạn
|
42,44
|
30
|
42,15
|
38
|
+
|
+8
|
Quảng
Nam
|
42,24
|
31
|
42,11
|
39
|
+
|
+8
|
Đồng
Tháp
|
42,15
|
32
|
42,43
|
27
|
-
|
-5
|
Hải
Dương
|
42,14
|
33
|
42,69
|
25
|
-
|
-8
|
Bà rịa-Vũng
Tàu
|
41,99
|
34
|
40,61
|
51
|
+
|
+12
|
Cà Mau
|
41,87
|
35
|
41,77
|
41
|
+
|
+6
|
Yên Bái
|
41,83
|
36
|
42,35
|
29
|
-
|
-7
|
Quảng Trị
|
41,77
|
37
|
42,39
|
28
|
-
|
-9
|
Bình Định
|
41,66
|
38
|
41,94
|
40
|
-
|
+2
|
Đồng Nai
|
41,26
|
39
|
40,95
|
48
|
+
|
+6
|
Hà Giang
|
41,15
|
40
|
42,80
|
24
|
-
|
-16
|
Đắc Lắc
|
41,12
|
41
|
41,52
|
43
|
-
|
+2
|
TP Hồ
Chí Minh
|
41,02
|
42
|
40,68
|
50
|
+
|
+5
|
Hòa Bình
|
41,01
|
43
|
43,48
|
19
|
-
|
-24
|
An Giang
|
41,00
|
44
|
42,20
|
35
|
-
|
-9
|
Tiền
Giang
|
40,98
|
45
|
39,09
|
59
|
+
|
+17
|
Sơn La
|
40,87
|
46
|
40,14
|
53
|
+
|
+7
|
Phú Yên
|
40,74
|
47
|
40,72
|
49
|
+
|
+2
|
Trà Vinh
|
40,72
|
48
|
39,81
|
55
|
+
|
+8
|
Lâm Đồng
|
40,71
|
49
|
43,54
|
17
|
-
|
-34
|
Bến Tre
|
40,60
|
50
|
39,59
|
56
|
+
|
+7
|
Đắc Nông
|
40,53
|
51
|
40,04
|
54
|
+
|
+1
|
Lào Cai
|
40,40
|
52
|
40,15
|
52
|
+
|
-2
|
Kiên
Giang
|
40,04
|
53
|
39,52
|
57
|
+
|
+5
|
Kon Tum
|
39,98
|
54
|
39,90
|
54
|
+
|
+1
|
Cần Thơ
|
39,97
|
55
|
41,23
|
43
|
-
|
-14
|
Bình Phước
|
39,93
|
56
|
40,39
|
51
|
-
|
-7
|
Long An
|
39,81
|
57
|
42,11
|
40
|
-
|
-19
|
Gia Lai
|
39,67
|
58
|
39,95
|
53
|
-
|
-4
|
Điện
Biên
|
39,67
|
59
|
37,22
|
60
|
+
|
+2
|
Tây Ninh
|
39,42
|
60
|
42,20
|
36
|
-
|
-26
|
Cao Bằng
|
38,80
|
61
|
39,19
|
58
|
-
|
-2
|
Bắc Giang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Bắc Ninh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điểm Papi bình quân
|
41,56
|
|
41,71
|
|
+
29 tỉnh
-
32 tỉnh
|
+28 tỉnh
-29 tỉnh
4 tỉnh giữ nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú :
Cao nhất
|
Trung bình cao
|
Trung bình thấp
|
Thấp nhất
|
2.2. Papi Sơn La
trong vùng TD&MNPB
Tỉnh
|
2022
|
2021
|
Tăng giảm 2022/2021
|
Điểm số Papi
|
Xếp hạng
|
Điểm số
|
Xếp hạng
|
Điểm số
|
Thứ hạng
|
Cả nước
|
Vùng
|
Cả nước
|
Vùng
|
Cả nước
|
Vùng
|
Phú Thọ
|
44,25
|
10
|
1
|
45,34
|
6
|
2
|
-
|
-4
|
+1
|
Lạng Sơn
|
43,85
|
13
|
2
|
45,84
|
4
|
1
|
-
|
-9
|
-1
|
Tuyên
Quang
|
43,10
|
20
|
3
|
43,40
|
20
|
4
|
-
|
0
|
+1
|
Thái
Nguyên
|
43,02
|
21
|
4
|
43,36
|
21
|
5
|
-
|
0
|
+1
|
Lai Châu
|
42,69
|
27
|
5
|
42,34
|
30
|
8
|
+
|
+3
|
+3
|
Bắc Cạn
|
42,44
|
30
|
6
|
42,15
|
38
|
9
|
+
|
+8
|
+3
|
Yên Bái
|
41,83
|
36
|
7
|
42,35
|
29
|
7
|
-
|
-7
|
0
|
Hà Giang
|
41,15
|
40
|
8
|
42,80
|
24
|
6
|
-
|
-16
|
-2
|
Hòa Bình
|
41,01
|
43
|
9
|
43,48
|
19
|
3
|
-
|
-24
|
-6
|
Sơn La
|
40,87
|
46
|
10
|
40,15
|
53
|
11
|
+
|
+7
|
+1
|
Lào Cai
|
40,40
|
54
|
11
|
40,14
|
52
|
10
|
+
|
-2
|
-1
|
Điện
Biên
|
39,67
|
61
|
12
|
37,22
|
63
|
12
|
+
|
+2
|
0
|
Cao Bằng
|
38,80
|
63
|
13
|
39,19
|
61
|
13
|
-
|
-2
|
0
|
Bắc
Giang
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điểm Papi bình quân
|
41,77
|
|
|
42,13
|
|
|
-
|
|
|
Ghi chú:
Cao nhất
|
Trung bình cao
|
Trung bình thấp
|
Thấp nhất
|
Phan Đức Ngữ (Biên tập, nguồn papi.org.vn)
|