No title... No title... No title... No title...
image advertisement
image advertisement
PAPI năm 2022 của Tỉnh Sơn La
Lượt xem: 330

PAPI NĂM 2022 CỦA TỈNH SƠN LA

Điểm số Papi năm 2022 của tỉnh tăng khá, từ 40,14 lên 40,87. Thứ hạng trong cả nước thăng 7 bậc (từ vị trí 53 lên 46), và thăng 1 bậc trong vùng TD&MNPB (từ vị trí 11 lên 10). Xếp hạng thăng từ nhóm Thấp nhất lên nhóm Trung bình thấp.

1. Khái quát chung

anh tin bai

Quang cảnh buỗi lễ công bố Papi năm 2022

Sáng 12.4.2022, tại Hà Nội, Chương trình phát triển Liên hợp quốc (UNDP) tại Việt Nam chủ trì tổ chức công bố Báo cáo "Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) 2022". Papi có 8 chỉ số lĩnh vực đánh giá (hay gọi là chỉ số thành phần) với tổng số điểm tối đa là 80 điểm (mỗi chỉ số 10 điểm) gồm 28 chỉ số nội dung và 102 chỉ tiêu cụ thể. Điểm số Papi trung bình các tỉnh (làm tròn số thập phân hàng trăm) giảm nhẹ từ 41,71 (2021) xuống 41,56 (2022). Tỉnh Quảng Ninh đứng đầu trong bảng xếp hạng Papi 2022 với chỉ số tổng hợp đạt 47,88; tỉnh Cao Bằng đứng cuối cùng với 38,80.

Papi phân làm 4 nhóm: Nhóm cao nhất có 16 tỉnh, tăng 1 tỉnh so với năm 2021.Nhóm Trung bình cao 16 tỉnh, tăng 1 tỉnh. Nhóm trung bình thấp 14 tỉnh, giảm 1 tỉnh. Nhóm thấp nhất 15 tỉnh, bằng năm 2021. Có hai tỉnh chưa có CSDL là Bắc Giang, Bắc Ninh.

Có 29 tỉnh tăng điểm và 32 tỉnh giảm điểm so với năm 2021. Tỉnh tăng cao nhất trên 2 điểm và tỉnh giảm sâu nhất gần 3 điểm.

28 tỉnh thăng hạng, tỉnh thăng cao nhất 34 bậc (Sóc Trăng). 29 tỉnh thụt hạng, thụt sâu nhất là 34 bậc (Lâm Đồng).

Đáng chú ý nhất là, 33 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 1 "Tham gia của người dân ở cấp cơ sở";

18 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 2 "Công khai, minh bạch trong việc ra quyết định ở địa phương" và 30 tỉnh, thành phố có mức độ cải thiện đáng kể ở chỉ số nội dung 8 "Quản trị điện tử".

Tuy nhiên, 29 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 7 "Quản trị môi trường"; 18 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 4 "Kiểm soát tham nhũng trong khu vực công"; 18 tỉnh, thành phố giảm sút đáng kể ở chỉ số nội dung 6 "Cung ứng dịch vụ công".

Về hiệu quả quản trị điện tử, các cấp chính quyền địa phương vẫn còn nhiều việc phải làm để người dân sử dụng dịch vụ công trực tuyến nhiều hơn, tương xứng với tỉ lệ lớn người dân đang sử dụng internet hiện nay. Năm 2022, tỉ lệ người dân cho biết họ có thể thực hiện một phần dịch vụ công trực tuyến để làm thủ tục xin xác nhận của chính quyền địa phương hoặc thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thấp hơn so với năm 2021.

Về việc sử dụng Cổng Dịch vụ công Quốc gia, số người trả lời cho biết họ đã sử dụng hoặc có hồ sơ người dùng trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia còn rất thấp: Chưa tới 5% số người trả lời cho biết họ đã sử dụng cổng này cho các mục đích khác nhau và khoảng 3% đã thiết lập hồ sơ người dùng trên Cổng dịch vụ công quốc gia.

2. Tỉnh Sơn La

So với năm 2021, điểm số Papi tăng khá từ 40,14 lên 40,87. Cả năm 2021 và năm 2022, điểm số của Sơn La đều thấp hơn điểm bình quân cả nước và điểm bình quân của vùng TD&MNPB từ trên 1 điểm đến gần 2 điểm. Xếp hạng tăng 7 bậc từ vị trí 53 lên 46 trong số các tỉnh xếp hạng (năm 2021 có 60 tỉnh xếp hạng, năm 2022 có 61 tỉnh xếp hạng). Trong vùng TD&MNPB, thứ hạng thăng được 1 bậc từ 11 lên 10 trong số 13 tỉnh xếp hạng (tỉnh Bắc Giang không xếp hạng do chưa có CSDL).

Xếp nhóm, Papi của Sơn La tăng từ nhóm thấp nhất lên nhóm trung bình thấp (còn dưới 2 nhóm là nhóm trung bình cao và nhóm cao nhất).

Các chỉ số thành phần có 5 chỉ số tăng, 3 chỉ số giảm.

Có 1 chỉ số nhóm cao nhất (Thủ tục hành chính). 5 chỉ số thuộc nhóm Trung bình thấp (Tham gia của người dân ở cơ sở,Công Khai Minh Bạch,Trách nhiệm giải trình với người dân, Kiểm soát tham nhũng ở khu vực công, Quản trị môi trường). 2 chỉ số thuộc nhóm thấp nhất (Cung ứng dịch vụ công, Quản trị điện tử).

Các chỉ số thành phần

Tỉnh Sơn La

Tỉnh cao nhất

Tinh thấp nhất

Tỉnh trung vị

2022

2021

+/-

2022

2022

2022

Tham gia của người dân ở cơ sở

4,78

4,80

-

5,75

4,49

4,78

Công Khai Minh Bạch

5,06

4,70

+

6,37

4,90

5,20

Trách nhiệm giải trình với người dân

4,22

4,08

+

4,58

4,11

4,36

Kiểm soát tham nhũng ở khu vực công

6,62

6,32

+

7,43

6,08

6,49

Thủ tục hành chính công

7,38

6,91

+

7,66

7,06

7,12

Cung ứng dịch  vụ công

7,07

7,33

-

8,26

6,69

8,05

Quản trị môi trường

3,40

3,81

-

4,12

3,31

3,22

Quản trị điện tử

2,33

2,20

+

3,71

2,17

3,01

Điểm số Papi

40,87

40,14

+

47,88

38,80

42,24

Xếp hạng

46

53

 

1

63

31

Ghi chú:

Cao nhất

Trung bình thấp

Thấp nhất

2.1. Papi Sơn La trong cả nước

 

Tỉnh

2022

2021

Tăng giảm 2022/2021

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số

Thứ hạng

Quảng Ninh

47,88

1

-

-

-

-

Bình Dương

47,45

2

47,18

2

+

Giữ nguyên

Thanh Hóa

46,02

3

47,10

3

-

Giữ nguyên

Ninh Thuận

46,00

4

43,83

14

+

+10

Thừa thiên Huế

45,38

5

48,06

1

-

-4

Bạc Liêu

44,91

6

44,33

11

+

+5

Bình Thuận

44,54

7

44,15

12

+

+5

Hà Tĩnh

44,31

8

45,14

7

-

-1

Vĩnh phúc

44,31

9

42,82

23

+

+14

Phú Thọ

44,25

10

45,34

6

-

-4

Hưng Yên

44,18

11

45,37

5

-

-6

Hà Nội

43,90

12

44,45

9

-

-3

Lạng Sơn

43,85

13

45,84

4

-

-9

Hải Phòng

43,60

14

44,00

13

-

-1

Thái Bình

43,51

15

44,44

10

-

-5

Khánh Hòa

43,44

16

41,69

42

+

+26

Nghệ An

43,25

17

43,82

15

-

-2

Ninh Bình

43,16

18

44,68

8

-

10

Nam Định

43,15

19

43,81

16

-

-3

Tuyên Quang

43,10

20

43,40

20

-

Giữ nguyên

Thái Nguyên

43,02

21

43,36

21

-

Giữ nguyên

Vĩnh Long

43,02

22

41,83

29

+

+7

Quãng Ngãi

42,93

23

40,98

47

+

+11

Sóc Trăng

42,86

24

40,04

55

+

+31

Quảng Bình

42,76

25

43,56

18

-

-7

Hà Nam

42,73

26

43,29

22

-

-4

Lai Châu

42,69

27

42,34

30

+

+3

Hậu Giang

42,59

28

42,18

37

+

+12

Đà Nẵng

42,57

29

42,56

26

+

-3

Bắc Cạn

42,44

30

42,15

38

+

+8

Quảng Nam

42,24

31

42,11

39

+

+8

Đồng Tháp

42,15

32

42,43

27

-

-5

Hải Dương

42,14

33

42,69

25

-

-8

Bà rịa-Vũng Tàu

41,99

34

40,61

51

+

+12

Cà Mau

41,87

35

41,77

41

+

+6

Yên Bái

41,83

36

42,35

29

-

-7

Quảng Trị

41,77

37

42,39

28

-

-9

Bình Định

41,66

38

41,94

40

-

+2

Đồng Nai

41,26

39

40,95

48

+

+6

Hà Giang

41,15

40

42,80

24

-

-16

Đắc Lắc

41,12

41

41,52

43

-

+2

TP Hồ Chí Minh

41,02

42

40,68

50

+

+5

Hòa Bình

41,01

43

43,48

19

-

-24

An Giang

41,00

44

42,20

35

-

-9

Tiền Giang

40,98

45

39,09

59

+

+17

Sơn La

40,87

46

40,14

53

+

+7

Phú Yên

40,74

47

40,72

49

+

+2

Trà Vinh

40,72

48

39,81

55

+

+8

Lâm Đồng

40,71

49

43,54

17

-

-34

Bến Tre

40,60

50

39,59

56

+

+7

Đắc Nông

40,53

51

40,04

54

+

+1

Lào Cai

40,40

52

40,15

52

+

-2

Kiên Giang

40,04

53

39,52

57

+

+5

Kon Tum

39,98

54

39,90

54

+

+1

Cần Thơ

39,97

55

41,23

43

-

-14

Bình Phước

39,93

56

40,39

51

-

-7

Long An

39,81

57

42,11

40

-

-19

Gia Lai

39,67

58

39,95

53

-

-4

Điện Biên

39,67

59

37,22

60

+

+2

Tây Ninh

39,42

60

42,20

36

-

-26

Cao Bằng

38,80

61

39,19

58

-

-2

Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

Bắc Ninh

-

-

-

-

-

-

Điểm Papi bình quân

41,56

 

41,71

 

+ 29 tỉnh

- 32 tỉnh

+28 tỉnh

-29 tỉnh

4 tỉnh giữ nguyên

Ghi chú :

Cao nhất

Trung bình cao

Trung bình thấp

Thấp nhất

 

2.2. Papi Sơn La trong vùng TD&MNPB

Tỉnh

2022

2021

Tăng giảm 2022/2021

Điểm số Papi

Xếp hạng

Điểm số

Xếp hạng

Điểm số

Thứ hạng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Cả nước

Vùng

Phú Thọ

44,25

10

1

45,34

6

2

-

-4

+1

Lạng Sơn

43,85

13

2

45,84

4

1

-

-9

-1

Tuyên Quang

43,10

20

3

43,40

20

4

-

0

+1

Thái Nguyên

43,02

21

4

43,36

21

5

-

0

+1

Lai Châu

42,69

27

5

42,34

30

8

+

+3

+3

Bắc Cạn

42,44

30

6

42,15

38

9

+

+8

+3

Yên Bái

41,83

36

7

42,35

29

7

-

-7

0

Hà Giang

41,15

40

8

42,80

24

6

-

-16

-2

Hòa Bình

41,01

43

9

43,48

19

3

-

-24

-6

Sơn La

40,87

46

10

40,15

53

11

+

+7

+1

Lào Cai

40,40

54

11

40,14

52

10

+

-2

-1

Điện Biên

39,67

61

12

37,22

63

12

+

+2

0

Cao Bằng

38,80

63

13

39,19

61

13

-

-2

0

Bắc Giang

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điểm Papi bình quân

41,77

 

 

42,13

 

 

-

 

 

Ghi chú:   

Cao nhất

Trung bình cao

Trung bình thấp

Thấp nhất

 

                                                                                              Phan Đức Ngữ (Biên tập, nguồn papi.org.vn)

Thông tin doanh nghiệp
  • Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng Cụm thi đua số 3
  • DOCTRANSLATE – Cầu nối tri thức cho người Việt
  • Startup giáo dục trực tuyến Việt lọt Top 3 ngôi sao đang lên của Edtech thế giới
  • Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua việc sắp xếp, thành lập đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của 12 tỉnh, thành phố
  • Hội thảo tư vấn Những vấn đề đặt ra trong phòng trừ sâu bệnh cho cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
  • Mộc Châu Milk Vinh Dự Được Công Nhận Thương Hiệu Quốc Gia Việt Nam 2024
  • Hội thảo Phát triển công nghiệp cây giống chất lượng phục vụ phát triển ăn quả khu vực miền núi phía Bắc
  • 22 Giải pháp đoạt giải Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Sơn La lần thứ 9, năm 2024
  • Mộc Châu - Phát triển nông nghiệp gắn với du lịch, dịch vụ
  • Đại hội Đại biểu Hội Cựu giáo chức tỉnh Sơn La lần thứ 3, nhiệm kỳ 2024-2029 ​
  • Xã Mường Bằng trong kháng chiến chống Thực dân Pháp
  • Mộc Châu - Hỗ trợ người dân, doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao
  • Tổng kết và trao giải Cuộc thi Sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng toàn quốc lần thứ 20
  • 70 người tham gia lớp tập huấn truyền thông sáng tạo
  • Khởi nghiệp từ kết quả nghiên cứu khoa học ​
  • Quy định 189-QĐ/TW: Những hành vi tham nhũng, tiêu cực trong quản lý, sử dụng tài sản công
  • Hội thảo khoa học Đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kiểm tra của Liên hiệp Hội Việt Nam trong tình hình mới
  • Hội nghị tham gia ý kiến vào dự thảo Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt (sửa đổi) và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quảng cáo
  • Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Sơn La tổ chức chung kết cuộc thi “Phụ nữ Sơn La khởi nghiệp sáng tạo và chuyển đổi xanh” năm 2024
  • Hội nghị tham gia ý kiến vào dự thảo Luật Nhà giáo và Luật Công nghiệp Công nghệ số
Tiêu điểm
Xem & Nghe
  • Công bố chi tiết 5 bộ, 4 Ủy ban dự kiến sáp nhập, kết thúc sau khi tinh gọn bộ máy
  • Chủ tịch nước Võ Văn Thưởng phát biểu tại Lễ trao giải Vinfuture 2023
  • Những Tỉnh Thành Nào Sẽ Bị Sáp Nhập?
1 2 
Bình chọn
Làm thế nào bạn tìm thấy trang web này?
  • Bình chọn Xem kết quả
    Thống kê truy cập
    • Đang online: 30
    • Hôm nay: 1499
    • Trong tuần: 29 506
    • Tất cả: 14722365
    Đăng nhập
     
    image banner
     TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NỘI BỘ CỦA LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT TỈNH SƠN LA
    Địa chỉ: 56A Đường Lò Văn Giá, Tổ 3, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
    Điện thoại: 02123.858.268/ 02123.755.068             Fax:02123.755.068            Email: lienhiephoisonla@gmail.com
    Ghi rõ nguồn "Susta.vn" hoặc "Liên hiệp hội Sơn La" khi phát hành lại thông tin từ website này