Nghiên cứu → Kinh tế - Du lịch
Sơn La trong trong sách trắng DN Việt Nam năm 2020
![]() |
Sách trắng Doanh nghiệp Việt Nam năm 2020 do Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì biên soạn và công bố vào cuối tháng 4 năm 2020. Đây là sách thường niên năm thứ hai, được tải lên mạng, file pdf, dày hơn 500 trang (kể cả phụ lục), số liệu cập nhật DN hoạt động đến hết năm 2019 và DN có kết quả SXKD hết năm 2018. của cả nước, từng vùng và từng tỉnh. Vì dung lượng có hạn, bài này biên tập, thiết kế bảng tích hợp số liệu, giới thiệu số lượng, cơ cấu DN, kết quả SXKD, đi sâu vùng TD&MNPB và Sơn La, xếp hạng phát triển DN của Sơn La.
|
TT
|
Vùng, tỉnh
|
Diễn biến 2019
|
||||
DN
|
DN thành lập mới
|
DN quay lại hoạt động
|
DN tạm ngừng KD
|
DN giải thể
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
Cả nước
|
758.610
|
138.139
|
39.421
|
28.731
|
16.840
|
1
|
Đông Nam bộ
|
312.821
|
58.673
|
13.828
|
9.521
|
6.385
|
2
|
ĐB sông Hồng
|
236.386
|
41.842
|
41.842
|
10.185
|
3.529
|
3
|
BTBDH MT
|
100.725
|
19.255
|
6.656
|
5.158
|
2.541
|
4
|
ĐB sông Cửu Long
|
55.089
|
9.388
|
2.955
|
1.515
|
3.014
|
5
|
TD&MNPB
|
31.812
|
5.382
|
2.268
|
1.475
|
855
|
6
|
Tây Nguyên
|
19.777
|
3.599
|
1.325
|
877
|
516
|
II
|
Các tỉnh TD&MNPB
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Giang
|
5881
|
1356
|
300
|
271
|
85
|
2
|
Phú thọ
|
4912
|
723
|
357
|
212
|
54
|
3
|
T. Nguyên
|
4526
|
752
|
307
|
263
|
93
|
4
|
Hòa Bình
|
2578
|
365
|
146
|
104
|
43
|
5
|
Lào Cai
|
2312
|
421
|
332
|
189
|
118
|
6
|
Sơn La
|
1905
|
269
|
79
|
41
|
173
|
7
|
Lạng Sơn
|
1805
|
387
|
160
|
104
|
123
|
8
|
Yên Bái
|
1609
|
251
|
75
|
46
|
39
|
9
|
T. Quang
|
1329
|
211
|
105
|
77
|
33
|
10
|
Điện Biên
|
1167
|
97
|
55
|
36
|
32
|
11
|
Lai Châu
|
1067
|
144
|
80
|
5
|
15
|
12
|
Cao Bằng
|
1067
|
167
|
76
|
29
|
16
|
13
|
Hà Giang
|
1042
|
173
|
153
|
68
|
21
|
14
|
Bắc Kạn
|
612
|
66
|
43
|
30
|
10
|
III
|
Thứ hạng Sơn La
|
|
|
|
|
|
1
|
Trong cả nước
|
58
|
55
|
59
|
60
|
15
|
T
|
T
|
T
|
C
|
T
|
||
2
|
Vùng TDMNPB
|
6
|
7
|
9
|
10
|
1
|
K
|
TB
|
TB
|
K
|
T
|
TT
|
Vùng, Tỉnh
|
Cơ cấu DN hoạt động có kết quả SXKD 2018
|
|||||||
DN
|
Quy mô DN
|
Thành phần KT
|
Khu vực KT
|
||||||
Nhỏ và siêu nhỏ
|
Lớn và vừa
|
Nhà nước
|
Ngoài nhà
nước
|
NN
|
CN-XD
|
DV
|
|||
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
I
|
Cả nước
|
610.637
|
93,8
|
6,2
|
0,5
|
99,5
|
1,3
|
30,2
|
68,5
|
1
|
Đông Nam bộ
|
252.386
|
93,9
|
6,1
|
0,4
|
99,6
|
0,7
|
26,3
|
73,0
|
2
|
ĐB sông Hồng
|
193.209
|
93,8
|
6,2
|
0,6
|
99,4
|
0,8
|
26,5
|
72,7
|
3
|
BTBDH MT
|
78.529
|
94,2
|
5,8
|
0,7
|
99,3
|
2,5
|
35,5
|
62,0
|
4
|
ĐB sông CL
|
45.967
|
94,4
|
5,6
|
0,5
|
99,5
|
0,9
|
30,5
|
68,6
|
5
|
TD&MNPB
|
24.718
|
92,6
|
7,4
|
1,2
|
98,8
|
2,1
|
42,2
|
56,7
|
6
|
Tây Nguyên
|
15.675
|
94,2
|
5,8
|
1,0
|
99,0
|
4,2
|
27,3
|
68,5
|
II
|
Các tỉnh TD&MNPB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Giang
|
4418
|
90,7
|
9,3
|
0,4
|
99,6
|
2,0
|
42,1
|
55,9
|
2
|
Phú thọ
|
4317
|
92,2
|
7,8
|
0,8
|
99,2
|
1,8
|
39,9
|
58,3
|
3
|
T. Nguyên
|
3496
|
89,5
|
10,5
|
0,7
|
99,3
|
1,6
|
41,8
|
56,6
|
4
|
Hòa Bình
|
1906
|
93,4
|
6,6
|
0,5
|
99,6
|
6,0
|
49,8
|
44,2
|
5
|
Lào Cai
|
1.733
|
88,1
|
11,9
|
1,1
|
98,9
|
1,4
|
35,6
|
63,0
|
6
|
Sơn La
|
1.435
|
93,5
|
6,5
|
0,5
|
99,5
|
3,3
|
38,3
|
58,4
|
7
|
Lạng Sơn
|
1389
|
91,4
|
8,6
|
1,0
|
99,0
|
1,7
|
27,0
|
71,3
|
8
|
Yên Bái
|
1173
|
90,8
|
9,2
|
1,5
|
98,5
|
2,0
|
45,9
|
52,1
|
9
|
T. Quang
|
1.028
|
94,6
|
5,4
|
1,5
|
98,5
|
2,7
|
39,1
|
58,2
|
10
|
Điện Biên
|
911
|
89,7
|
10,3
|
1,5
|
98,5
|
1,1
|
42,3
|
56,6
|
11
|
Lai Châu
|
865
|
96,6
|
3,4
|
1,4
|
98,6
|
1,8
|
50,6
|
47,6
|
12
|
Cao Bằng
|
787
|
92,8
|
7,2
|
2,4
|
97,6
|
1,5
|
43,2
|
54,3
|
13
|
Hà Giang
|
762
|
98,8
|
1,2
|
1,3
|
98,7
|
1,7
|
48,6
|
49,7
|
14
|
Bắc Cạn
|
498
|
95,8
|
4,2
|
1,6
|
98,4
|
0,8
|
46,9
|
52,3
|
III
|
Thứ hạng Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trong cả nước
|
53
|
<
|
35
|
33
|
=
|
7
|
25
|
33
|
T
|
|
TB
|
TB
|
|
C
|
K
|
TB
|
||
2
|
Vùng TDMNPB
|
7
|
>
|
8
|
12
|
>
|
2
|
12
|
5
|
TB
|
|
TB
|
T
|
|
C
|
T
|
K
|
TT
|
Vùng, Tỉnh
|
DN hoạt động 2019
|
DN hoạt động có kết quả SXKD 2018
|
|||||||
DN
|
Tăng trưởng
(%)
|
DN
/1000
dân
|
DN
|
Vốn
(Ng. tỷ)
|
LĐ
(Ngàn
người)
|
D.thu thuần
(Ng.
tỷ)
|
LN
trước thuế
(Ng.tỷ)
|
Tỷ lệ DN có lãi
|
||
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
Cả nước
|
758.610
|
6,1
|
7, 9
|
610.637
|
38.252
|
14.820
|
23.637
|
895,5
|
44,1
|
1
|
Đông Nam bộ
|
312.821
|
6,1
|
17,4
|
252.386
|
11.258
|
5.453
|
8.711
|
325,0
|
38,4
|
2
|
ĐB S.Hồng
|
236.386
|
7,2
|
10,5
|
193.209
|
12.395
|
4.936
|
8.345
|
299,7
|
43,9
|
3
|
BTB DH MT
|
100.725
|
5,4
|
5,0
|
78.529
|
2.821
|
1.699
|
1.805
|
16,2
|
49,1
|
4
|
ĐB sông CL
|
55.089
|
3,8
|
3,2
|
45.967
|
1.593
|
1.223
|
1.579
|
48,8
|
61,8
|
5
|
TD&MNPB
|
31.812
|
4,7
|
2,5
|
24.718
|
1.226
|
878,1
|
1.453
|
60,2
|
53,4
|
6
|
Tây Nguyên
|
19.777
|
7,0
|
3,4
|
15.675
|
412,6
|
238,2
|
362,5
|
0,265
|
45,7
|
II
|
Các tỉnh TD&MNPB
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bắc Giang
|
5881
|
7,9
|
3,2
|
4418
|
185,9
|
216,2
|
213,6
|
2,86
|
41,7
|
2
|
Phú thọ
|
4912
|
4,0
|
3,3
|
4317
|
113,5
|
142,4
|
139,5
|
1,45
|
51,8
|
3
|
T. Nguyên
|
4526
|
6,9
|
3,5
|
3496
|
443,5
|
212,3
|
818,0
|
50,5
|
50,8
|
4
|
Lào Cai
|
2578
|
-0,2
|
3,5
|
1.733
|
98,5
|
51,3
|
74,7
|
2,52
|
55,5
|
5
|
Hòa Bình
|
2312
|
6,6
|
2,7
|
1906
|
53,8
|
49,3
|
40,0
|
0,47
|
43,3
|
6
|
Lạng Sơn
|
1905
|
9,1
|
2,4
|
1389
|
41,4
|
22,8
|
37,8
|
-0,14
|
49,7
|
7
|
Sơn La
|
1805
|
4,5
|
1,4
|
1.435
|
49,9
|
26,6
|
26,5
|
0,69
|
61,2
|
8
|
Yên Bái
|
1609
|
6,3
|
2,0
|
1173
|
36,6
|
34,8
|
28,3
|
0,66
|
62,6
|
9
|
T. Quang
|
1329
|
4,2
|
1,7
|
1.028
|
25,5
|
24,8
|
20,7
|
0,40
|
60,7
|
10
|
Hà Giang
|
1167
|
2,5
|
1,4
|
762
|
38,3
|
22,3
|
14,1
|
0,8
|
74,5
|
11
|
Lai Châu
|
1067
|
-5,2
|
2,3
|
865
|
26,6
|
10,8
|
9,3
|
0,06
|
63,9
|
12
|
Cao Bằng
|
1067
|
6,9
|
2,0
|
787
|
22,3
|
17,2
|
12,5
|
-0,05
|
78,3
|
13
|
Điện Biên
|
1042
|
1,6
|
1,7
|
911
|
79,6
|
39,9
|
13,2
|
0,13
|
69,3
|
14
|
Bắc Cạn
|
612
|
-7,6
|
1,9
|
498
|
11,0
|
7,4
|
5,1
|
-0,16
|
54,2
|
III
|
Thứ hạng Sơn La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trong cả nước
|
58
|
26
|
62
|
53
|
47
|
55
|
57
|
42
|
16
|
T
|
K
|
T
|
T
|
TB
|
T
|
T
|
TB
|
K
|
||
2
|
Vùng TDMNPB
|
6
|
7
|
13
|
7
|
7
|
8
|
9
|
6
|
5
|
K
|
TB
|
T
|
TB
|
TB
|
TB
|
TB
|
K
|
K
|
Lao động, doanh thu
|
Siêu nhỏ
|
Nhỏ
|
Vừa
|
Lớn
|
||||
NN
CN-XD
|
DV
|
NN
CN-XD
|
DV
|
NN
CN-XD
|
DV
|
NN
CN-XD
|
DV
|
|
Lao động
(Người)
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 100
|
≤ 50
|
≤ 200
|
≤ 200
|
> 200
|
>200
|
Doanh thu
(Tỷ VNĐ)
|
≤ 3
|
≤ 10
|
≤ 50
|
≤ 100
|
≤ 100
|
≤ 300
|
>200
|
>300
|
Số lần đọc : 667 Cập nhật lần cuối: 27/05/2020
- GDP/GRDP và thu nhập
- Để phát triển đàn trâu ở nước ta
- Dòng chảy thể chế kinh tế năm 2020
- Quả sơn tra Thuận Châu gặp khó
- Phương án phân vùng kinh tế -xã hội giai đoạn 2021-2030
Các tin bài cùng thể loại
- Chỉ số Papi tỉnh Sơn La năm 2020
- Vấn đề tiêu chí thu nhập trong xây dựng Nông thôn mới
- Từ công nghệ thông tin đến công nghệ số
- Phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ, tạo bứt phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức mạnh cạnh tranh của nền kinh tế
- Vai trò của đoàn thanh niên cứu quốc trong cuộc vận động Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Sơn La
Các tin bài mới
Thông tin doanh nghiệp
-
-
-
-
-
Vai trò của đoàn thanh niên cứu quốc trong cuộc vận động Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Sơn La
-
-
Hướng tới vị thế trung tâm khởi nghiệp hàng đầu khu vực Đông Nam Á
-
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở tỉnh Sơn La trước những yêu cầu mới
-
-
-
-
Vấn đề tái cơ cấu hoạt động khoa học công nghệ ở tỉnh Sơn La
-
-