Tin tức → Tin Trong nước và Quốc tế
Kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 của các tỉnh
KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019 CỦA CÁC TỈNH
STT
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
Tổng số hộ dân
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ %
|
Số hộ
cận nghèo |
Tỷ lệ
% |
Cả nước
|
26.243.726
|
984.764
|
3,75
|
1.166.989
|
4,45
|
|
I.
|
Miền núi Đông Bắc
|
2.755.416
|
251.360
|
9,12
|
218.922
|
7,95
|
|
Hà Giang
(Cao Nhất) |
182.652
|
48.824
|
26,73
|
26.097
|
14,29
|
Quảng Ninh
(Thấp nhất) |
366.761
|
1.896
|
0,52
|
6.017
|
1,64
|
|
II.
|
Miền núi Tây Bắc
|
735.585
|
150.061
|
20,4
|
84.706
|
11,52
|
|
Điện Biên
(Cao nhất) |
130.270
|
43.048
|
33,05
|
12.727
|
9,77
|
Hòa Bình
(Thấp nhất) |
218.005
|
24.771
|
11,36
|
30.520
|
14
|
|
III.
|
Đồng bằng sông Hồng
|
6.253.345
|
78.030
|
1,25
|
136.983
|
2,19
|
|
Thái Bình
(Cao nhất) |
640.519
|
17.022
|
2,66
|
18.508
|
2,89
|
Hà Nội
(Thấp nhất) |
2.086.154
|
4.112
|
0,2
|
3.939
|
0,19
|
|
IV.
|
Bắc Trung Bộ
|
3.098.425
|
130.018
|
4,2
|
238.701
|
7,7
|
|
Quảng Trị
(Cao nhất) |
174.451
|
14.101
|
8,08
|
11.280
|
6,47
|
Thanh Hóa
(Thấp nhất) |
986.608
|
32.230
|
3,27
|
102.092
|
10,35
|
|
V.
|
Duyên hải miền Trung
|
2.263.316
|
112.635
|
4,98
|
123.666
|
5,46
|
|
Ninh Thuận
(Cao nhất) |
176.822
|
11.925
|
6,74
|
14.176
|
8,02
|
TP. Đà Nẵng
(Thấp nhất) |
270.951
|
3.421
|
1,26
|
3.778
|
1,39
|
|
VI.
|
Tây Nguyên
|
1.502.128
|
114.151
|
7,6
|
112.102
|
7,46
|
|
Kon Tum
(Cao nhất) |
138.411
|
18.858
|
13,62
|
8.809
|
6,36
|
Lâm Đồng
(Thấp nhất) |
340.986
|
6.325
|
1,85
|
12.587
|
3,69
|
|
VII.
|
Đông Nam Bộ
|
4.817.698
|
17.951
|
0,37
|
27.128
|
0,56
|
|
Bình Phước
(Cao nhất) |
261.039
|
6.691
|
2,56
|
6.094
|
2,33
|
TP. Hồ Chí Minh
(Thấp nhất |
2.469.171
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Bình Dương
(Thấp nhất) |
290.652
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VIII.
|
Đồng bằng Sông Cửu Long
|
4.817.813
|
130.558
|
2,71
|
224.781
|
4,67
|
|
Hậu Giang
(Cao Nhất) |
202.659
|
10.088
|
4,98
|
8.832
|
4,36
|
Long An
(Thấp nhất) |
471.336
|
7.183
|
1,52
|
12.762
|
2,71
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019
|
XẾP HẠNG 2018
|
XẾP HẠNG 2019
|
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019
|
XẾP HẠNG 2018
|
XẾP HẠNG 2019
|
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018
|
Sơn La
|
62.068
|
1
|
1
|
0
|
Điện Biên
|
33,05
|
1
|
1
|
0
|
Hà Giang
|
48.824
|
3
|
2
|
1
|
Hà Giang
|
26,73
|
2
|
2
|
0
|
Đắk Lắk
|
46.033
|
2
|
3
|
-1
|
Cao Bằng
|
26,07
|
3
|
3
|
0
|
Điện Biên
|
43.048
|
6
|
4
|
2
|
Sơn La
|
21,62
|
4
|
4
|
0
|
Nghệ An
|
41.041
|
5
|
5
|
0
|
Lai Châu
|
20,12
|
5
|
5
|
0
|
Cao Bằng
|
33.616
|
7
|
6
|
1
|
Bắc Kạn
|
19,57
|
6
|
6
|
0
|
Thanh Hóa
|
32.230
|
4
|
7
|
-3
|
Kon Tum
|
13,62
|
8
|
7
|
1
|
Quảng Ngãi
|
27.964
|
10
|
8
|
2
|
Tuyên Quang
|
11,80
|
11
|
8
|
3
|
Gia Lai
|
25.807
|
9
|
9
|
0
|
Yên Bái
|
11,56
|
7
|
9
|
-2
|
Quảng Nam
|
25.650
|
14
|
10
|
4
|
Lào Cai
|
11,46
|
9
|
10
|
-1
|
Yên Bái
|
25.086
|
8
|
11
|
-3
|
Hòa Bình
|
11,36
|
12
|
11
|
1
|
Tuyên Quang
|
24.814
|
12
|
12
|
0
|
Lạng Sơn
|
10,89
|
10
|
12
|
-2
|
Hòa Bình
|
24.771
|
13
|
13
|
0
|
Đắk Nông
|
10,52
|
13
|
13
|
0
|
Bình Định
|
23.261
|
16
|
14
|
2
|
Đắk Lắk
|
9,33
|
14
|
14
|
0
|
Bắc Giang
|
23.137
|
11
|
15
|
-4
|
Quảng Trị
|
8,08
|
16
|
15
|
1
|
Phú Thọ
|
22.880
|
17
|
16
|
1
|
Quảng Ngãi
|
7,69
|
17
|
16
|
1
|
Lạng Sơn
|
21.336
|
15
|
17
|
-2
|
Gia Lai
|
7,04
|
15
|
17
|
-2
|
Lai Châu
|
20.174
|
21
|
18
|
3
|
Ninh Thuận
|
6,74
|
19
|
18
|
1
|
Lào Cai
|
19.708
|
18
|
19
|
-1
|
Quảng Nam
|
6,06
|
20
|
19
|
1
|
Kon Tum
|
18.858
|
23
|
20
|
3
|
Phú Thọ
|
5,57
|
23
|
20
|
3
|
Bến Tre
|
18.185
|
22
|
21
|
1
|
Bình Định
|
5,34
|
24
|
21
|
3
|
Hà Tĩnh
|
17.352
|
20
|
22
|
-2
|
Bắc Giang
|
5,01
|
21
|
22
|
-1
|
Đắk Nông
|
17.128
|
25
|
23
|
2
|
Hậu Giang
|
4,98
|
22
|
23
|
-1
|
Thái Bình
|
17.022
|
24
|
24
|
0
|
Quảng Bình
|
4,98
|
25
|
24
|
1
|
Sóc Trăng
|
15.890
|
19
|
25
|
-6
|
Sóc Trăng
|
4,91
|
18
|
25
|
-7
|
Bắc Kạn
|
15.722
|
30
|
26
|
4
|
Bến Tre
|
4,59
|
28
|
26
|
2
|
Thái Nguyên
|
14.341
|
26
|
27
|
-1
|
Hà Tĩnh
|
4,53
|
26
|
27
|
-1
|
An Giang
|
14.170
|
27
|
28
|
-1
|
Thái Nguyên
|
4,35
|
27
|
28
|
-1
|
Quảng Trị
|
14.101
|
32
|
29
|
3
|
Thừa Thiên Huế
|
4,17
|
33
|
29
|
4
|
Thừa Thiên Huế
|
12.901
|
36
|
30
|
6
|
Nghệ An
|
4,12
|
32
|
30
|
2
|
Tiền Giang
|
12.629
|
34
|
31
|
3
|
Phú Yên
|
3,93
|
30
|
31
|
-1
|
Đồng Tháp
|
12.542
|
28
|
32
|
-4
|
Thanh Hóa
|
3,27
|
31
|
32
|
-1
|
Quảng Bình
|
12.393
|
31
|
33
|
-2
|
Trà Vinh
|
3,22
|
29
|
33
|
-4
|
Kiên Giang
|
12.313
|
29
|
34
|
-5
|
Khánh Hòa
|
3,06
|
34
|
34
|
0
|
Ninh Thuận
|
11.925
|
40
|
35
|
5
|
Đồng Tháp
|
2,73
|
36
|
35
|
1
|
Hải Dương
|
11.457
|
35
|
36
|
-1
|
Kiên Giang
|
2,70
|
37
|
36
|
1
|
Phú Yên
|
10.271
|
37
|
37
|
0
|
Thái Bình
|
2,66
|
43
|
37
|
6
|
Khánh Hòa
|
10.143
|
38
|
38
|
0
|
An Giang
|
2,63
|
39
|
38
|
1
|
Hậu Giang
|
10.088
|
39
|
39
|
0
|
Ninh Bình
|
2,57
|
40
|
39
|
1
|
Nam Định
|
9.443
|
41
|
40
|
1
|
Bình Phước
|
2,56
|
41
|
40
|
1
|
Trà Vinh
|
9.214
|
33
|
41
|
-8
|
Cà Mau
|
2,52
|
38
|
41
|
-3
|
Ninh Bình
|
7.898
|
44
|
42
|
2
|
Tiền Giang
|
2,51
|
42
|
42
|
0
|
Cà Mau
|
7.699
|
42
|
43
|
-1
|
Hà Nam
|
2,38
|
45
|
43
|
2
|
Hưng Yên
|
7.575
|
45
|
44
|
1
|
Bình Thuận
|
1,92
|
46
|
44
|
2
|
Long An
|
7.183
|
46
|
45
|
1
|
Hưng Yên
|
1,90
|
48
|
45
|
3
|
Bình Phước
|
6.691
|
49
|
46
|
3
|
Lâm Đồng
|
1,85
|
44
|
46
|
-2
|
Hà Nam
|
6.635
|
52
|
47
|
5
|
Hải Dương
|
1,85
|
49
|
47
|
2
|
Lâm Đồng
|
6.325
|
47
|
48
|
-1
|
Vĩnh Long
|
1,76
|
47
|
48
|
-1
|
Bình Thuận
|
6.323
|
50
|
49
|
1
|
Nam Định
|
1,53
|
51
|
49
|
2
|
Vĩnh Long
|
5.158
|
53
|
50
|
3
|
Long An
|
1,52
|
50
|
50
|
0
|
Vĩnh Phúc
|
4.975
|
54
|
51
|
3
|
Vĩnh Phúc
|
1,47
|
52
|
51
|
1
|
Bắc Ninh
|
4.565
|
55
|
52
|
3
|
Bạc Liêu
|
1,38
|
35
|
52
|
-17
|
Hải Phòng
|
4.348
|
51
|
53
|
-2
|
Bắc Ninh
|
1,27
|
53
|
53
|
0
|
Hà Nội
|
4.112
|
43
|
54
|
-11
|
TP. Đà Nẵng
|
1,26
|
57
|
54
|
3
|
TP. Đà Nẵng
|
3.421
|
60
|
55
|
5
|
Hải Phòng
|
0,72
|
55
|
55
|
0
|
Bạc Liêu
|
3.086
|
48
|
56
|
-8
|
Cần Thơ
|
0,67
|
54
|
56
|
-2
|
Cần Thơ
|
2.401
|
56
|
57
|
-1
|
Tây Ninh
|
0,62
|
58
|
57
|
1
|
Đồng Nai
|
2.338
|
58
|
58
|
0
|
Quảng Ninh
|
0,52
|
56
|
58
|
-2
|
Tây Ninh
|
1.930
|
59
|
59
|
0
|
Đồng Nai
|
0,27
|
61
|
59
|
2
|
Quảng Ninh
|
1.896
|
57
|
60
|
-3
|
BR- Vũng Tàu
|
0,24
|
59
|
60
|
-1
|
BR-Vũng Tàu
|
669
|
61
|
61
|
0
|
Hà Nội
|
0,20
|
60
|
61
|
-1
|
TP. HCM
|
0
|
62
|
62
|
0
|
TP. HCM
|
0,00
|
62
|
62
|
0
|
Bình Dương
|
0
|
63
|
63
|
0
|
Bình Dương
|
0,00
|
63
|
63
|
0
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
TỔNG SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019
|
XẾP HẠNG 2018
|
XẾP HẠNG 2019
|
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018
|
TỈNH/THÀNH PHỐ
|
TỶ LỆ HỘ NGHÈO NĂM 2019
|
XẾP HẠNG 2018
|
XẾP HẠNG 2019
|
TĂNG/GIẢM SO VỚI NĂM 2018
|
Sơn La
|
62.068
|
1
|
1
|
0
|
Điện Biên
|
33,05
|
1
|
1
|
0
|
Hà Giang
|
48.824
|
2
|
2
|
0
|
Hà Giang
|
26,73
|
2
|
2
|
0
|
Điện Biên
|
43.048
|
3
|
3
|
0
|
Cao Bằng
|
26,07
|
3
|
3
|
0
|
Cao Bằng
|
33.616
|
4
|
4
|
0
|
Sơn La
|
21,62
|
4
|
4
|
0
|
Yên Bái
|
25.086
|
5
|
5
|
0
|
Lai Châu
|
20,12
|
5
|
5
|
0
|
Tuyên Quang
|
24.814
|
7
|
6
|
+1
|
Bắc Kạn
|
19,57
|
6
|
6
|
0
|
Hòa Bình
|
24.771
|
8
|
7
|
+!
|
Tuyên Quang
|
11,80
|
8
|
7
|
-1
|
Bắc Giang
|
23.137
|
6
|
8
|
-2
|
Yên Bái
|
11,56
|
7
|
8
|
+1
|
Phú Thọ
|
22.880
|
10
|
9
|
+1
|
Lào Cai
|
11,46
|
9
|
9
|
0
|
Lạng Sơn
|
21.336
|
9
|
10
|
-1
|
Hòa Bình
|
11,36
|
11
|
10
|
-1
|
Lai Châu
|
20.174
|
12
|
11
|
+1
|
Lạng Sơn
|
10,89
|
10
|
11
|
+1
|
Lào Cai
|
19.708
|
11
|
12
|
-1
|
Phú Thọ
|
5,57
|
12
|
12
|
0
|
Bắc Kạn
|
15.722
|
14
|
13
|
+1
|
Bắc Giang
|
5,01
|
13
|
13
|
0
|
Thái Nguyên
|
14.341
|
13
|
14
|
-1
|
Thái Nguyên
|
4,35
|
14
|
14
|
0
|
Nguồn: Quyết định Số: 835/QĐ-LĐTBXH
Số lần đọc : 541 Cập nhật lần cuối: 22/09/2020
- Tăng trưởng kinh tế Sơn La trong cả nước năm 2020
- Kvip- Nơi ươm tạo công nghệ cho doanh nghiệp khởi nghiệp
- Sản phẩm công nghiệp nông thôn Sơn La tham gia Hội chợ Công thương đồng bằng Sông Hồng
- Định hướng một số nội dung tuyên truyền trong tháng 8/2020
- Chung tay bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn