Tư liệu → Trung ương
Danh sách thôn, bản đặc biệt khó khăn trong cả nước giai đoạn 2016-2020
Danh sách thôn, bản đặc biệt khó khăn trong cả nước
giai đoạn 2016-2020
TT
|
TÊN TỈNH
|
PHÂN LOẠI XÃ THEO KHU VỰC
|
THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
|
A.
|
TỔNG CỘNG:
|
5.266
|
20.176
|
_
|
Khu vực I:
|
1.313
|
|
_
|
Khu vực II:
|
2.018
|
4.397
|
_
|
Khu vực III:
|
1.935
|
15.779
|
B.
|
CHI TIẾT CÁC TỈNH:
|
|
|
1.
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
40
|
3
|
-
|
Khu vực I
|
29
|
|
-
|
Khu vực II
|
11
|
3
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
2.
|
Thành phố Hà Nội
|
14
|
|
-
|
Khu vực I
|
10
|
|
-
|
Khu vực II
|
4
|
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
3.
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
113
|
208
|
-
|
Khu vực I
|
64
|
|
-
|
Khu vực II
|
32
|
54
|
-
|
Khu vực III
|
17
|
154
|
4.
|
Tỉnh Hải Dương
|
30
|
1
|
-
|
Khu vực I
|
28
|
|
-
|
Khu vực II
|
2
|
1
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
5.
|
Tỉnh Ninh Bình
|
62
|
51
|
-
|
Khu vực I
|
30
|
|
-
|
Khu vực II
|
27
|
24
|
-
|
Khu vực III
|
5
|
27
|
6.
|
Tỉnh Hà Giang
|
195
|
1.408
|
-
|
Khu vực I
|
16
|
|
-
|
Khu vực II
|
45
|
159
|
-
|
Khu vực III
|
134
|
1.249
|
7.
|
Tỉnh Cao Bằng
|
199
|
1.598
|
-
|
Khu vực I
|
11
|
|
-
|
Khu vực II
|
49
|
168
|
-
|
Khu vực III
|
139
|
1.430
|
8.
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
122
|
607
|
-
|
Khu vực I
|
16
|
|
-
|
Khu vực II
|
52
|
163
|
-
|
Khu vực III
|
54
|
444
|
9.
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
141
|
699
|
-
|
Khu vực I
|
26
|
|
-
|
Khu vực II
|
54
|
127
|
-
|
Khu vực III
|
61
|
572
|
10.
|
Tỉnh Lào Cai
|
164
|
1.007
|
-
|
Khu vực I
|
25
|
|
-
|
Khu vực II
|
37
|
166
|
-
|
Khu vực III
|
102
|
841
|
XI.
|
Tỉnh Yên Bái
|
180
|
829
|
-
|
Khu vực I
|
31
|
|
-
|
Khu vực II
|
68
|
177
|
-
|
Khu vực III
|
81
|
652
|
12.
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
124
|
542
|
-
|
Khu vực I
|
25
|
|
-
|
Khu vực II
|
63
|
184
|
-
|
Khu vực III
|
36
|
358
|
13.
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
226
|
1.125
|
-
|
Khu vực I
|
38
|
|
-
|
Khu vực II
|
63
|
141
|
-
|
Khu vực III
|
125
|
984
|
14.
|
Tỉnh Bắc Giang
|
188
|
407
|
-
|
Khu vực I
|
58
|
|
-
|
Khu vực II
|
90
|
99
|
-
|
Khu vực III
|
40
|
308
|
15.
|
Thành phố Hải Phòng
|
14
|
|
-
|
Khu vực I
|
14
|
|
-
|
Khu vực II
|
|
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
16.
|
Tỉnh Phú Thọ
|
218
|
451
|
-
|
Khu vực I
|
63
|
|
-
|
Khu vực II
|
124
|
254
|
-
|
Khu vực III
|
31
|
197
|
17.
|
Tỉnh Điện Biên
|
130
|
1.146
|
-
|
Khu vực I
|
14
|
|
-
|
Khu vực II
|
15
|
49
|
-
|
Khu vực III
|
101
|
1.097
|
18.
|
Tỉnh Lai Châu
|
108
|
696
|
-
|
Khu vực I
|
8
|
|
-
|
Khu vực II
|
38
|
141
|
-
|
Khu vực III
|
62
|
555
|
19.
|
Tỉnh Sơn La
|
204
|
1.708
|
-
|
Khu vực I
|
26
|
|
-
|
Khu vực II
|
66
|
300
|
-
|
Khu vực III
|
112
|
1.408
|
20.
|
Tỉnh Hòa Bình
|
210
|
776
|
-
|
Khu vực I
|
52
|
|
-
|
Khu vực II
|
72
|
119
|
-
|
Khu vực III
|
86
|
657
|
21.
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
225
|
867
|
-
|
Khu vực I
|
42
|
|
-
|
Khu vực II
|
83
|
181
|
-
|
Khu vực III
|
100
|
686
|
22.
|
Tỉnh Nghệ An
|
252
|
1.175
|
-
|
Khu vực I
|
46
|
|
-
|
Khu vực II
|
112
|
282
|
-
|
Khu vực III
|
94
|
893
|
23.
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
104
|
15
|
-
|
Khu vực I
|
15
|
|
-
|
Khu vực II
|
89
|
15
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
24.
|
Tỉnh Quảng Bình
|
64
|
321
|
-
|
Khu vực I
|
3
|
|
-
|
Khu vực II
|
21
|
27
|
-
|
Khu vực III
|
40
|
294
|
25.
|
Tỉnh Quảng Trị
|
47
|
213
|
-
|
Khu vực I
|
6
|
|
-
|
Khu vực II
|
15
|
29
|
-
|
Khu vực III
|
26
|
184
|
26.
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
48
|
63
|
-
|
Khu vực I
|
14
|
|
-
|
Khu vực II
|
19
|
15
|
-
|
Khu vực III
|
15
|
48
|
27.
|
Tỉnh Quảng Nam
|
122
|
359
|
-
|
Khu vực I
|
12
|
|
-
|
Khu vực II
|
47
|
48
|
-
|
Khu vực III
|
63
|
311
|
28.
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
83
|
266
|
-
|
Khu vực I
|
4
|
|
-
|
Khu vực II
|
33
|
59
|
-
|
Khu vực III
|
46
|
207
|
29.
|
Tỉnh Bình Định
|
53
|
197
|
-
|
Khu vực I
|
4
|
|
-
|
Khu vực II
|
18
|
29
|
-
|
Khu vực III
|
31
|
168
|
30.
|
Tỉnh Phú Yên
|
45
|
105
|
-
|
Khu vực I
|
5
|
|
-
|
Khu vực II
|
24
|
29
|
-
|
Khu vực III
|
16
|
76
|
31.
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
51
|
65
|
-
|
Khu vực I
|
6
|
|
-
|
Khu vực II
|
29
|
20
|
-
|
Khu vực III
|
16
|
45
|
32.
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
37
|
77
|
-
|
Khu vực I
|
1
|
|
-
|
Khu vực II
|
22
|
19
|
-
|
Khu vực III
|
14
|
58
|
33.
|
Tỉnh Bình Thuận
|
80
|
35
|
-
|
Khu vực I
|
44
|
|
-
|
Khu vực II
|
27
|
20
|
-
|
Khu vực III
|
9
|
15
|
34.
|
Tỉnh Kon Tum
|
102
|
429
|
-
|
Khu vực I
|
25
|
|
-
|
Khu vực II
|
28
|
68
|
-
|
Khu vực III
|
49
|
361
|
35.
|
Tỉnh Gia Lai
|
222
|
664
|
-
|
Khu vực I
|
54
|
|
-
|
Khu vực II
|
107
|
297
|
-
|
Khu vực III
|
61
|
367
|
36.
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
184
|
662
|
-
|
Khu vực I
|
52
|
|
-
|
Khu vực II
|
87
|
234
|
-
|
Khu vực III
|
45
|
428
|
37.
|
Tỉnh Đắk Nông
|
71
|
179
|
-
|
Khu vực I
|
15
|
|
-
|
Khu vực II
|
44
|
78
|
-
|
Khu vực III
|
12
|
101
|
38.
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
147
|
150
|
-
|
Khu vực I
|
77
|
|
-
|
Khu vực II
|
62
|
116
|
-
|
Khu vực III
|
8
|
34
|
39.
|
Tỉnh Bình Phước
|
107
|
84
|
-
|
Khu vực I
|
68
|
|
-
|
Khu vực II
|
30
|
55
|
-
|
Khu vực III
|
9
|
29
|
40.
|
Tỉnh Tây Ninh
|
20
|
1
|
-
|
Khu vực I
|
19
|
|
-
|
Khu vực II
|
1
|
1
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
41.
|
Tỉnh Đồng Nai
|
87
|
3
|
-
|
Khu vực I
|
85
|
|
-
|
Khu vực II
|
2
|
3
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
42.
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
30
|
15
|
-
|
Khu vực I
|
23
|
|
-
|
Khu vực II
|
7
|
15
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
43.
|
Tỉnh Trà Vinh
|
64
|
196
|
-
|
Khu vực I
|
15
|
|
-
|
Khu vực II
|
25
|
52
|
-
|
Khu vực III
|
24
|
144
|
44.
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
10
|
19
|
-
|
Khu vực I
|
5
|
|
-
|
Khu vực II
|
3
|
5
|
-
|
Khu vực III
|
2
|
14
|
45.
|
Tỉnh An Giang
|
38
|
65
|
-
|
Khu vực I
|
10
|
|
-
|
Khu vực II
|
20
|
34
|
-
|
Khu vực III
|
8
|
31
|
46.
|
Tỉnh Kiên Giang
|
70
|
53
|
-
|
Khu vực I
|
29
|
|
-
|
Khu vực II
|
37
|
41
|
-
|
Khu vực III
|
4
|
12
|
47.
|
Thành phố Cần Thơ
|
1
|
2
|
-
|
Khu vực I
|
|
|
-
|
Khu vực II
|
1
|
2
|
-
|
Khu vực III
|
|
|
48.
|
Tỉnh Hậu Giang
|
32
|
49
|
-
|
Khu vực I
|
14
|
|
-
|
Khu vực II
|
14
|
28
|
-
|
Khu vực III
|
4
|
21
|
49.
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
98
|
337
|
-
|
Khu vực I
|
9
|
|
-
|
Khu vực II
|
56
|
158
|
-
|
Khu vực III
|
33
|
179
|
50.
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
25
|
121
|
-
|
Khu vực I
|
|
|
-
|
Khu vực II
|
14
|
41
|
-
|
Khu vực III
|
11
|
80
|
51.
|
Tỉnh Cà Mau
|
65
|
127
|
-
|
Khu vực I
|
27
|
|
-
|
Khu vực II
|
29
|
67
|
-
|
Khu vực III
|
9
|
60
|
Nguồn: Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
Số lần đọc : 13729 Cập nhật lần cuối: 01/08/2017
- Đề cương tuyên truyền kỷ niệm 110 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn (07/4/1907-07/4/2017)
Các tin bài cùng thể loại
- Chỉ số Papi tỉnh Sơn La năm 2020
- Vấn đề tiêu chí thu nhập trong xây dựng Nông thôn mới
- Từ công nghệ thông tin đến công nghệ số
- Phát triển mạnh mẽ khoa học, công nghệ, tạo bứt phá về năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức mạnh cạnh tranh của nền kinh tế
- Vai trò của đoàn thanh niên cứu quốc trong cuộc vận động Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Sơn La
Các tin bài mới
Thông tin doanh nghiệp
-
-
-
-
-
Vai trò của đoàn thanh niên cứu quốc trong cuộc vận động Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Sơn La
-
-
Hướng tới vị thế trung tâm khởi nghiệp hàng đầu khu vực Đông Nam Á
-
Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao ở tỉnh Sơn La trước những yêu cầu mới
-
-
-
-
Vấn đề tái cơ cấu hoạt động khoa học công nghệ ở tỉnh Sơn La
-
-